afstaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afstaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afstaan trong Tiếng Hà Lan.

Từ afstaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, bỏ rơi, ruồng bỏ, bộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afstaan

từ bỏ

(renounce)

bỏ

(renounce)

bỏ rơi

(desert)

ruồng bỏ

(desert)

bộm

(abandon)

Xem thêm ví dụ

Ik weet nu dat ik de kracht nooit had moeten afstaan.
Giờ chú đã hiểu chú không nên từ bỏ sức mạnh của mình.
22 En het geschiedde dat de stem van het volk kwam, die luidde: Zie, wij zullen het land Jershon afstaan, dat in het oosten aan de zee ligt, dat aan het land Overvloed grenst, dat ten zuiden van het land Overvloed ligt; en dat land Jershon is het land dat wij onze broeders als erfdeel zullen geven.
22 Và chuyện rằng, tiếng nói của dân chúng phát biểu rằng: Này, chúng ta sẽ tặng họ xứ Giê Sơn nằm phía đông gần biển, giáp với xứ Phong Phú, tức là ở phía nam của xứ Phong Phú; xứ Giê Sơn này sẽ là xứ mà chúng ta sẽ hiến tặng cho các đồng bào của chúng ta làm đất thừa hưởng.
Je knuffelt je database, want je wilt ze niet afstaan tot je er een mooie website voor gemaakt hebt.
Bạn ôm cơ sở dữ liệu, bạn không muốn bỏ ra tới khi bạn tạo một trang mạng đẹp cho nó.
Hij moest het aapje aan de dierentuin van San Diego afstaan.
"Sẽ không tuyệt vời sao khi có một sở thú ở San Diego?
In dit verband zei The Watch Tower eens: „Wij hebben wel eens gevraagd: Hoeveel broeders en zusters zouden voor duizend dollar willen afstaan wat zij van de Waarheid weten?
Về điều nầy, tạp chí Tháp Canh trước kia có lần đã nói: “Chúng tôi đôi khi đã hỏi: Có bao nhiêu anh em sẵn sàng nhận một ngàn đô-la để đổi đi những gì họ biết về lẽ thật?
Kan het zijn dat over honderd jaar mensen het afstaan van een nier aan een vreemdeling net zo normaal zullen vinden als het doneren van bloed of beenmerg tegenwoordig?
Có phải từ 100 năm nay người ta có thể nghĩ việc hiến thận cho một người xa lạ chỉ là việc bình thường và thường ngày như là ngày nay ta nghĩ đến việc cho máu và tủy không?
Ik wilde het afstaan.
Con định cho nó đi.
10 Welnu, het was de geslepenheid en listigheid van koning Laman die hem het land deed afstaan, zodat wij het zouden bezitten, met de bedoeling mijn volk te aknechten.
10 Này, nhưng đây chỉ là sự xảo quyệt và quỷ kế của vua La Man để ađưa dân tôi vào vòng nô lệ, nên ông mới nhường đất này cho dân tôi chiếm hữu.
De merknaam LibreOffice was oorspronkelijk bedoeld als tijdelijke merknaam, omdat men hoopte dat Oracle de naam OpenOffice.org zou afstaan aan The Document Foundation en zich eveneens zou aansluiten.
Người ta hy vọng LibreOffice chỉ là một cái tên tạm thời, vì Oracle cũng được mời làm thành viên của The Document Foundation, và được yêu cầu hiến tặng nhãn hiệu OpenOffice.org cho dự án.
Ugarit moest schatting betalen en troepen aan haar opperheer afstaan.
Ugarit bắt buộc phải triều cống và cung cấp quân đội cho lãnh chúa.
Ik kan Tara niet afstaan.
Em không thể mất Tara.
Hoe kon hij zijn zoon op die manier afstaan?
Làm sao ông lại có thể mất đứa con trai trong một cách thức như vậy?
Een week later moest Cena de titel afstaan aan de debuterende Carlito Caribbean Cool.
Sau đó, anh lại để mất đai vào tay Carlito Caribbean Cool tuần sau đó.
Het lijdt geen twijfel dat de Babyloniërs ver van God afstaan.
Hiển nhiên, người Ba-by-lôn xa cách với Đức Chúa Trời.
Op Fatal 4-Way, een WWE-pay-per-viewevenement op 20 juni 2010, moest Swagger de titel afstaan Rey Mysterio, die de Fatal Four-Way match won waarbij CM Punk en The Big Show ook deelnamen.
Tại sự kiện xem-trả-tiền(pay per view) Fatal 4-Way vào ngày 20 tháng 6, Swagger mất chức vô địch vào tay Rey Mysterio trong 1 trận fatal four-way, trận đấu bao gồm CM Punk và Big Show.
Hij moest later de titel afstaan aan Jeff Hardy.
Ngày xưa, anh làm đưa tay hình khẩu súng cùng Jeff Hardy.
Frankrijk moet Elzas-Lotharingen afstaan.
Pháp giữ được vùng Elsass.
Een vraag van Phil Dennis: "Hoe krijgen we mensen, overheden, zover dat ze de macht gaan afstaan?"
Một câu hỏi từ Phil Dennis: “Làm thế nào để làm cho người ta, các chính phủ từ bỏ quyền lực?
24 En nu zie, dat zullen wij voor onze broeders doen, zodat zij het land Jershon erfelijk kunnen bezitten; en wij zullen hen tegen hun vijanden beschermen met onze legers, op voorwaarde dat zij een deel van hun bezit aan ons afstaan om ons te helpen onze legers in stand te houden.
24 Và giờ đây này, chúng ta sẽ làm như vậy cho các đồng bào của chúng ta để họ có thể thừa hưởng được xứ Giê Sơn; và với các đạo quân của chúng ta, chúng ta sẽ bảo vệ họ khỏi kẻ thù của họ, với điều kiện là họ sẽ cho chúng ta một phần tài nguyên của họ để giúp chúng ta duy trì các đạo quân của chúng ta.
Na afloop van de Mexicaans-Amerikaanse Oorlog in 1848 moest Mexico het gebied grotendeels afstaan aan de Verenigde Staten.
Sau khi bị đánh bại trong cuộc chiến tranh Hoa Kỳ-México, México đã nhượng phần lớn lãnh thổ này cho Hoa Kỳ năm 1848.
De leden betalen tiende, wat wil zeggen dat zij tien procent van hun inkomen afstaan om dit bouwprogramma en andere programma’s mogelijk te maken.
Các tín hữu đóng tiền thập phân, tức là 10 phần trăm thu nhập của họ, giúp cho chương trình xây cất này và các chương trình khác có thể thực hiện được.
Ja, dan moet Monica haar afstaan.
Monica sẽ phải nhường con bé.
Hij vergt niet van ons dat we al onze bezittingen afstaan voor de bouw van een tempel; Hij vergt wel van ons dat we, ondanks ons jachtige bestaan, onze middelen en tijd aanspreken, zodat we tempels kunnen blijven bouwen en geregeld naar de tempels gaan die al in gebruik zijn.
Ngài không phán bảo chúng ta phải dâng hết vật chất của cải của mình để xây cất đền thờ; mà Ngài phán bảo chúng ta phải dành ra phương tiện và thời giờ của mình bất chấp những áp lực của cuộc sống hiện đại để xây cất đền thờ và rồi tham dự đều đặn các đền thờ đã được xây cất.
Alle waardevolle dingen in zijn huis moet hij afstaan.
Phải nộp hết những thứ quý giá trong nhà.
Om alles eerlijk te laten verlopen, kwamen ze overeen dat ze de zogenaamde melkstremsels niet opzij zouden leggen, maar melk en stremsels zouden afstaan.
Để chắc chắn là tất cả những điều này phải được thực hiện công bằng, họ đồng ý không nên để dành phần váng sữa mà sữa cùng váng sữa cần phải đi chung với nhau.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afstaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.