afslaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afslaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afslaan trong Tiếng Hà Lan.

Từ afslaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là từ chối, quay, cự tuyệt, mửa, nôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afslaan

từ chối

(decline)

quay

(turn)

cự tuyệt

(decline)

mửa

(vomit)

nôn

(throw up)

Xem thêm ví dụ

Zolang we in uw gebied zijn, zullen we over de Koningsweg gaan en niet naar rechts of naar links afslaan.”’
Chúng tôi sẽ tiến thẳng trên Đường Vua, không rẽ phải hay rẽ trái cho đến khi ra khỏi lãnh thổ của vua’”.
Ooit ging ik klagen bij mijn grootmoeder, een Tweede- Wereldoorlogveteraan die 50 jaar lang voor de film werkte en me steunde van toen ik 13 was. Ik zei dat ik bang was dat als ik een droomjob bij ABC zou afslaan voor een beurs in het buitenland, ik nooit meer een andere baan zou vinden.
Và khi tôi phàn nàn với bà ngoại tôi, một cựu chiến binh Thế chiến II người làm việc trong lĩnh vực phim ảnh 50 năm và ủng hộ tôi từ năm tôi 13 tuổi, người mà tôi rất sợ hãi rằng nếu tôi từ chối công việc béo bở ở ABC chỉ vì một công tác ở nước ngoài,
Waarom zou je werk afslaan?
Tại sao anh không thích bận khi làm việc đó ấy?
Rechts afslaan.
Rẽ phải.
Een feestmaal van een koning afslaan en in plaats daarvan iedere dag groenten eten moet hun dwaas hebben geleken.
Đối với họ, từ chối bữa tiệc hàng ngày của vua để ăn rau xem ra quá điên khùng.
Ik moet het afslaan, sir.
Tôi sẽ phải từ chối, thưa sếp.
Na een uur lopen en afslaan hield hij weer stil om te bidden.
Sau khi đi bộ và quẹo vào nhiều con đường trong một giờ, ông dừng lại để cầu nguyện một lần nữa.
Kon nooit een pokerspelletje afslaan.
Chưa bao giờ từ chối một ván xì phé.
In de Verenigde Staten heeft 40 procent van de dodelijke ongelukken op kruisingen bij bestuurders van boven de 75 jaar te maken met links afslaan.
Ở Hoa Kỳ, 40 phần trăm tai nạn tại các giao lộ gây tử vong cho những người lái trên 75 tuổi liên quan đến việc rẽ trái.
Over 200 meter links afslaan.
Chạy 200 mét nữa quẹo trái
Jesaja maakt gebruik van deze bekende wetten om het vertroostende feit te illustreren dat er overlevenden zullen zijn van Jehovah’s komende oordeel: „Zo zal het worden in het midden van het land, onder de volken, gelijk het afslaan van de olijfboom, gelijk de nalezing, wanneer de druivenoogst tot een eind is gekomen.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:19-21) Dựa vào những luật pháp phổ thông này, Ê-sai làm sáng tỏ sự kiện đầy an ủi là sẽ có những người sống sót qua sự đoán phạt sắp tới của Đức Giê-hô-va: “Giữa các dân trên đất sẽ giống như lúc người ta rung cây ô-li-ve, và như khi mót trái nho sau mùa hái trái.
De Stichting Veilig Verkeer van de AAA raadt bestuurders in dat land aan: „Soms kunt u driemaal rechts afslaan om het te vermijden links af te moeten slaan.”
Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông đề nghị với những người lái xe trong nước đó là: “Đôi khi các bạn có thể rẽ phải ba lần để tránh phải rẽ trái một lần”.
Afslaan op een kruising kan dodelijk zijn, vooral als u daarvoor rijstroken van tegemoetkomend verkeer moet kruisen.
Đổi hướng đi tại các giao lộ có thể gây tai nạn chết người, nhất là nếu bạn cắt ngang các tuyến đường có xe đang chạy ngược chiều.
Hier afslaan.
Anh rẽ chỗ này
Die moet de vrouwen straks van zich afslaan.
May mắn với một người phụ nữ.
Ik zal op de weg blijven en ik zal niet naar rechts of naar links afslaan.
Tôi sẽ chỉ đi trên đường chính, không rẽ phải hay rẽ trái.
De speler wordt een keuze gegeven: Hij kan aanbod afslaan, wat erin resulteert dat Gordon ongewapend voor een horde vijandelijke wezens komt te staan en terwijl het scherm langzaam zwart wordt door de G-Man de woorden "No regrets, Mr. Freeman?" worden gesproken.
Nếu người chơi từ chối thì đồng nghĩa với việc 1 Freeman không có vũ khí bị đặt vào thế đối diện 1 quân đoàn quái vật và màn hình dần đen thui với những lời cuối cùng của G-man: "No regrets, Mr. Freeman."
Maar als familieleden erop staan zaken te regelen op een wijze die botst met de wensen van het paar, kan het zijn dat het paar hun hulp misschien beleefd moet afslaan en hun eigen bescheiden bruiloft moet betalen.
Tuy nhiên, nếu bà con đòi sắp xếp sự việc trái với ý muốn của cặp vợ chồng sắp cưới thì cặp này có thể phải lịch sự từ chối sự giúp đỡ của họ và tự lo một đám cưới đơn giản.
Wanneer een verzwakte versie van een virus in het lichaam wordt gebracht, reageert het immuunsysteem gewoonlijk niet alleen door het te vernietigen maar vormt het ook verdedigingsmiddelen die een eventuele invasie van het echte virus met succes zullen afslaan.
Bình thường thì khi một dạng vi khuẩn đã bị làm yếu đi được tiêm vào cơ thể, hệ miễn nhiễm không những phản ứng để tiêu diệt nó mà còn tạo ra lực lượng phòng vệ có khả năng đẩy lui bất cứ sự xâm nhập nào của vi khuẩn thật.
We moeten afslaan bij dat dichtbegroeide pad.
Ta chỉ cần rẽ ngay đường mòn đó thôi.
24:13-16 — Hoe zouden de joden „onder de volken” worden „gelijk het afslaan van de olijfboom, gelijk de nalezing, wanneer de druivenoogst tot een eind is gekomen”?
24:13-16—Làm thế nào dân Do Thái ở “giữa các dân trên đất... giống như lúc người ta rung cây ô-li-ve, và như khi mót trái nho sau mùa hái trái”?
Ik zou je dan wel eens kunnen afslaan, net zoals de rest van Helion Prime.
Đừng thách thức ta đó, Aereon, ta có thể chôn sống bà cùng toàn bộ dân Helion Prime!
Links afslaan.
Quẹo trái
Hoe konden wij zo’n uitnodiging afslaan?
Làm sao chúng tôi có thể từ chối lời mời như vậy được?
Ooit ging ik klagen bij mijn grootmoeder, een Tweede-Wereldoorlogveteraan die 50 jaar lang voor de film werkte en me steunde van toen ik 13 was. Ik zei dat ik bang was dat als ik een droomjob bij ABC zou afslaan voor een beurs in het buitenland, ik nooit meer een andere baan zou vinden. Ze zei: "Kindje, ik ga je twee dingen vertellen.
Và khi tôi phàn nàn với bà ngoại tôi, một cựu chiến binh Thế chiến II người làm việc trong lĩnh vực phim ảnh 50 năm và ủng hộ tôi từ năm tôi 13 tuổi, người mà tôi rất sợ hãi rằng nếu tôi từ chối công việc béo bở ở ABC chỉ vì một công tác ở nước ngoài, Tôi sẽ không bao giờ, không bao giờ tìm thấy một công việc khác, bà nói, "nhóc, bà sẽ cho cháu biết hai điều.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afslaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.