afschrift trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afschrift trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afschrift trong Tiếng Hà Lan.
Từ afschrift trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bản sao, đồng gửi, cc, bản sao, sao, sao chép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afschrift
bản sao(duplicate) |
đồng gửi
|
cc
|
bản sao, sao(copy) |
sao chép(transcription) |
Xem thêm ví dụ
Feilbare afschriften Sai lầm của những bản sao |
Als aan u Google Ads-kosten in rekening worden gebracht en u betaalt via automatische incasso, kunnen de volgende afschrijvingen op uw afschrift worden weergegeven: Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
In The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible wordt opgemerkt: „Een datering van Daniël in de tijd van de Makkabeeën moet men nu laten varen, al was het maar omdat die niet voldoende tijd biedt om na het schrijven van Daniël afschriften ervan in de bibliotheek van een Makkabeese religieuze sekte te laten opduiken.” Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”. |
Van de duizenden afschriften van het Nieuwe Testament die er nu bestaan, dateren de meeste van minstens twee eeuwen nadat de originelen werden geschreven. Trong số hàng ngàn bản sao chép phần Tân ước còn lại ngày nay, phần lớn được sao chép sau bản gốc ít nhất hai thế kỷ. |
We kunnen daarom gerust concluderen dat de eerste christenen zowel in hun vertaling van de Hebreeuwse Geschriften als in hun afschriften van de christelijke Griekse Geschriften Gods naam konden lezen. Vì thế, chúng ta có thể kết luận rằng các tín đồ thời ban đầu có thể tìm thấy danh Đức Chúa Trời trong cả bản dịch phần Cựu ước lẫn bản sao phần Tân ước. |
Maar bedenk dat het veel verschil maakt of u erkent dat er kleine vergissingen in afschriften van de Bijbel zijn geslopen of dat u de hele Bijbel als een verzinsel van mensen van tafel veegt. Tuy nhiên, hãy nhớ: Có sự khác biệt lớn giữa việc thừa nhận các bản sao Kinh Thánh có một số lỗi nhỏ và việc coi toàn bộ Kinh Thánh chỉ là do con người hư cấu. |
Jehovah had de koning de volgende verplichting opgelegd: „Wanneer hij zijn plaats inneemt op de troon van zijn koninkrijk, [moet] hij voor zich in een boek een afschrift . . . maken van deze wet, van die welke aan de zorg van de priesters, de levieten, is toevertrouwd. Đức Giê-hô-va buộc vua phải vâng theo điều kiện này: “Vừa khi tức-vị, vua phải chiếu theo luật-pháp nầy mà những thầy tế-lễ về dòng Lê-vi giữ, chép một bổn cho mình. |
5 Afschriften van de Hebreeuwse Geschriften werden met grote zorgvuldigheid vervaardigd, en de schriftgeleerden namen buitengewone voorzorgsmaatregelen om er zeker van te zijn dat zij geen fouten maakten. 5 Những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đã làm việc rất cẩn thận, dùng những phương pháp thật công phu để cho khỏi bị nhầm lẫn. |
Maar de gemaakte afschriften waren eveneens vergankelijk; uiteindelijk moesten ze vervangen worden door weer andere handgeschreven afschriften. Nhưng những bản chép cũng bị hư; cuối cùng người ta lại phải thay thế bằng những bản chép tay khác. |
Toch komen deze woorden in geen van de zeer vroege afschriften van de bijbel voor. Tuy nhiên những lời này đã không có trong bất cứ bản sao Kinh-thánh rất cổ nào. |
Maar er bleven toch nog exemplaren bestaan en daar werden afschriften van gemaakt. Tuy nhiên, một số bản sao đã tồn tại và được sao chép lại. |
Tegenwoordig bestaan er nog ongeveer 16.000 met de hand geschreven afschriften van de bijbel of gedeelten van de bijbel, waarvan sommige zelfs nog uit de tweede eeuw voor Christus dateren. Ngày nay, người ta hãy còn lưu trữ khoảng 16.000 bản sao Kinh-thánh hay một phần của Kinh-thánh được chép tay, vài bản xưa đến tận thế kỷ thứ hai trước thời đấng Christ. |
In de tijd van Jezus en zijn apostelen stond het Tetragrammaton overal in afschriften van de Hebreeuwse Geschriften die werden gebruikt. Bốn mẫu tự Hê-bơ-rơ xuất hiện xuyên suốt trong những bản sao chép phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ dùng vào thời Chúa Giê-su và các sứ đồ. |
Zij controleerden de afschriften door de woorden, ja zelfs de letters te tellen, en als slechts één letter verkeerd was, vernietigden zij dit deel van het handschrift en schreven het opnieuw. Họ đếm từng chữ một, ngay cả từng chữ cái, và nếu có viết sai một chữ cái nào thì họ bỏ đi cả đoạn đó và chép lại cho đúng. |
26 De genoemde raad heeft de plicht onmiddellijk een afschrift van hun handelingen, met een volledige uiteenzetting van de verantwoording van hun beslissing, naar de hoge raad van de zetel van het Eerste Presidium van de kerk te zenden. 26 Bổn phận của hội đồng vừa nói trên là phải gởi ngay bản tường trình của họ, với đầy đủ lời chứng kèm theo quyết định của họ, về cho hội đồng thượng phẩm ở chỗ của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội. |
De bijbelboeken die in Qumran de meeste populariteit genoten, waren Psalmen (36 afschriften), Deuteronomium (29 afschriften) en Jesaja (21 afschriften). Những sách Kinh Thánh phổ cập nhất tại Qumran là Thi-thiên (36 bản), Phục-truyền Luật-lệ Ký (29 bản) và Ê-sai (21 bản). |
Ezra maakte deze afschriften van officiële documenten die in het Aramees waren geschreven, destijds de taal van de handel en de diplomatie. E-xơ-ra đã chép lại từ những văn thư tiếng A-ram—ngôn ngữ dùng trong lĩnh vực thương mại và ngoại giao vào thời bấy giờ. |
Er werden ontelbare duizenden, moeizaam met de hand geschreven afschriften of kopieën gemaakt. Nhờ có hàng ngàn bản sao được ghi chép kỹ lưỡng bằng tay. |
Koning moet afschrift wet maken (18) Vua phải chép lại một bản của Luật pháp (18) |
Zorg ervoor dat uw browser pop-ups niet blokkeert, anders kunnen de btw-facturen en afschriften mogelijk niet worden gedownload. Hãy đảm bảo rằng tùy chọn cài đặt trình duyệt của bạn không chặn cửa sổ bật lên, vì điều này có thể ngăn quá trình tải hóa đơn thuế địa phương và bảng sao kê xuống. |
Kardinaal Antonelli zou er echter een afschrift van aan de Hertogin van Clermont-Tonnerre hebben gegeven. Hồng y Antonelli đã trao một bản sao của bí mật này tới Nữ bá tước thành Clermont-Tonnerre. |
De ijverige vroege christenen legden zich erop toe zoveel mogelijk afschriften van de bijbel te maken, allemaal met de hand. Tín đồ đấng Christ thời ban đầu sốt sắng làm ra càng nhiều bản Kinh-thánh càng tốt, tất cả các bản đều được chép tay. |
Blijkbaar vervingen de afschrijvers van de manuscripten tegen die tijd het Tetragrammaton door Kurios of Kyrios, het Griekse woord voor ’Heer’, of maakten ze afschriften van manuscripten waarin dat al gebeurd was. Dường như vào thời đó, những người sao chép đã thay thế bốn ký tự tiếng Do Thái bằng từ Hy Lạp Kuʹri·os hay Kyʹri·os (nghĩa là “Chúa”), hoặc chép lại từ những bản đã thay thế bốn ký tự này. |
Neem de afschriften van de proclamatie weer in, want u hebt ze weer nodig in week 3. Hãy thu lại các bản tuyên ngôn; các anh chị em sẽ sử dụng chúng lần nữa trong tuần lễ thứ ba. |
Het oudste afschrift van het boek Jesaja in het Hebreeuws waar men tot op die tijd de beschikking over had, was bijna 1000 jaar na Jezus’ geboorte vervaardigd. Trước khi tìm thấy cuộn giấy này, bản sao cũ nhứt mà người ta có về sách Ê-sai bằng tiếng Hê-bơ-rơ đã được sao chép vào khoảng 1.000 năm sau khi Giê-su sanh ra. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afschrift trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.