afscheid nemen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afscheid nemen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afscheid nemen trong Tiếng Hà Lan.

Từ afscheid nemen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chia tay, từ biệt, từ giã, tạ từ, rời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afscheid nemen

chia tay

(farewell)

từ biệt

từ giã

tạ từ

rời

Xem thêm ví dụ

Ik moet afscheid nemen.
Em phải chào tạm biệt...
En ik kwam afscheid nemen.
Và tôi muốn chào tạm biệt.
Komt u afscheid nemen, Vrouwe Stark?
Tới nói lời tạm biệt à, phu nhân Stark?
En nu mag u afscheid nemen,
Và giờ cậu có thể đi,
Kom je geen afscheid nemen?
Anh không ra định đó chào tạm biệt tôi hả?
Waarom voelt het alsof we telkens afscheid nemen?
Sao lại có cảm giác ta luôn nói lời tạm biệt vậy?
Ik wil afscheid nemen van oma.
Tớ muốn nói lời tạm biệt với bà mình.
Hij zal wel op z'n eigen manier afscheid nemen.
Tôi nghĩ ảnh đang đi với Berkeley.
Ik kom afscheid nemen van een man die ik ooit heb gekend.
Tôi tới đây tiễn biệt một người tôi từng biết.
Afscheid nemen?
Tạm biệt?
Jongens, ik wilde even afscheid nemen voordat ik ga.
Mấy đứa, thầy chỉ muốn nói lời từ giã trước khi thầy đi.
“U wilt zeker nog even afscheid nemen van Jem, hè, meneer Arthur?
“Ông muốn chúc Jem ngủ ngon phải không, ông Arthur?
Mogen we geen afscheid nemen?
Cho tôi chia tay nhau được không?
Ik kwam afscheid nemen.
Tôi chỉ tới để nói tạm biệt.
Alleen afscheid nemen, hè?
Chỉ muốn nói lời vĩnh biệt thôi à?
Ik mocht niet eens afscheid nemen.
Ông chẳng để tôi nói lời tạm biệt.
Ze moesten afscheid nemen.
Họ phải từ biệt nhau.
Mag ik tenminste afscheid nemen?
Ít nhất ta có thể nói lời từ biệt chứ?
Ik kan geen afscheid nemen.
Cậu chắc chứ?
Afscheid nemen van leven.
Báo sức khỏe đời sống.
We moeten afscheid nemen van ons ouderlijk huis.
Anh không thể tin được là chúng ta phải nói lời tạm biệt ngôi nhà mà mình đã lớn lên.
En ze moest ook afscheid nemen van haar familie en vrienden.
Điều đó cũng có nghĩa là bỏ lại gia đình và bạn bè của mình.
Morgen mag je afscheid nemen.
Ngày mai, anh sẽ phải nói lời tạm biệt rồi đấy.
Ik wil afscheid nemen.
Em muốn nói tạm biệt.
Ik wil graag afscheid nemen voordat hij vertrekt.
Tôi muốn có lời cuối, trước khi anh ta ra đi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afscheid nemen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.