áfram trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ áfram trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ áfram trong Tiếng Iceland.
Từ áfram trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hãy đi, hãy, nhanh lên, trên, tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ áfram
hãy đi
|
hãy
|
nhanh lên(come on) |
trên(forward) |
tiếp(forward) |
Xem thêm ví dụ
Viđ höldum ķtrauđ áfram ađ verja mannkyniđ og allt ūađ sem er gott og réttlátt í heiminum. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
10 Haltu áfram að kynnast Jehóva. 10 Tiếp tục học về Đức Giê-hô-va. |
Munu lofaðar blessanir verða að veruleika ef við höldum áfram að lifa eins og við lifum í dag? Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không? |
Ef samtalið heldur áfram skaltu koma boðskapnum um Guðsríki að. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
Ég ūarf ađ halda áfram í ķopinberu bardögunum. Tớ cần tiếp tục đấu võ nghiệp dư. |
Í öðrum tilvikum hafa söfnuðir og einstaklingar boðist til að hafa auga með öldruðum einstaklingum þannig að börn þeirra gætu haldið áfram að sinna því þjónustuverkefni sem þeim hefur verið falið. Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức. |
Blaðið hélt áfram: „Í Póllandi, til dæmis, mynduðu trúarbrögðin bandalag með þjóðinni og kirkjan varð eindreginn andstæðingur þess flokks sem fór með völdin; í Austur-Þýskalandi var kirkjan starfsvettvangur andófsmanna sem fengu að nota kirkjubyggingar undir starfsemi sína; í Tékkóslóvakíu hittust kristnir menn og lýðræðissinnar í fangelsum, lærðu að meta hver annan og tóku síðan höndum saman.“ Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
3 Páll vissi að kristnir menn yrðu hver og einn að leggja sig fram um að stuðla að einingu til að geta haldið áfram að vinna vel saman. 3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. |
Megum við því öll halda áfram og hlaupa og gefast ekki upp í kapphlaupinu um lífið! Vậy mong sao tất cả chúng ta tiếp tục chạy và không bỏ cuộc chạy đua đạt đến sự sống! |
(Hebreabréfið 6:1-3, NW) Með orðum þínum, fordæmi og raunhæfri hjálp í boðunarstarfinu getur þú kannski hjálpað sumum að íklæðast nýja persónuleikanum og ‚lifa áfram í sannleikanum.‘ Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10). |
Mér fannst flott hvernig ūú hélst áfram eins og ūetta væri hluti af sũningunni. Tớ thích cách mà cậu đã hoàn thành cuộc chơi, giống như nó đã là 1 phần trong thói quen của tớ. |
En þrátt fyrir það hélt ég áfram að segja honum frá sannindum Biblíunnar í 37 ár.“ Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”. |
Og það er góð ástæða til að gera það því að Jehóva heldur áfram að leiðbeina okkur og hugsa um okkur sem einstaklinga á þessum erfiðu tímum þegar endirinn nálgast. Chúng ta có lý do chính đáng để làm thế, vì Đức Giê-hô-va tiếp tục hướng dẫn và chăm sóc mỗi người chúng ta trong thời kỳ cuối cùng đầy khó khăn này. |
3 Þrátt fyrir uppreisnina í Eden hélt Jehóva áfram að eiga samskipti við mennina. 3 Dù có cuộc phản loạn trong vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va vẫn tiếp tục liên lạc với loài người. |
Þegar kristni söfnuðurinn var stofnaður öldum síðar héldu samkomur áfram að vera mikilvægur þáttur sannrar tilbeiðslu. Nhiều thế kỷ sau, khi hội thánh gồm những môn đồ của Chúa Giê-su được thành lập, các buổi họp vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc thờ phượng. |
Haltu áfram að ‚gera það sem gott er‘ Hãy tiếp tục “làm lành” |
Biblían heldur áfram: „Heldur alið þau upp með aga og umvöndun [Jehóva].“ Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. |
Það er ekki í okkar verkahring að túlka skipanir heldur að koma þeim áfram Chúng ta không có nghĩa vụ giải thích.Chúng ta coa nghĩa vụ gửi chúng đến đích |
23 Litla hjörðin og hinir aðrir sauðir halda áfram að láta móta sig sem ker til sæmdar. 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
(Matteus 24:13, 14; 28:19, 20) Við þurfum úthald til að halda áfram að sækja safnaðarsamkomur þrátt fyrir margs konar álag frá heiminum. (Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian. |
Með tímanum héldu þau áfram að ráðgast saman og ákváðu loks að kaupa pallbílinn. Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải. |
Hvað verðum við að gera til að vera áfram í andlegu paradísinni? Chúng ta phải làm gì để tiếp tục được ở trong địa đàng thiêng liêng? |
14 Reglulegt boðunarstarf er óhjákvæmilegt ef við eigum að halda áfram að vera framsækin og regluföst. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Á þessum sára aðskilnaðartíma hefur vitnisburður minn um fagnaðarerindi Jesú Krists veitt mér mestu huggunina, og vitneskjan um að mín kæra Frances lifir áfram. Nguồn an ủi lớn nhất cho tôi trong thời gian đau buồn vì sự chia ly này là chứng ngôn của tôi về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và sự hiểu biết tôi có rằng Frances yêu quý của tôi vẫn sống. |
Hún hafði haldið inn á fiðlu og boga í haltur höndum hennar í smástund og hafði haldið áfram að líta á lak tónlist eins og hún var enn að spila. Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ áfram trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.