afmetingen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afmetingen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afmetingen trong Tiếng Hà Lan.

Từ afmetingen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chiều, thứ nguyên, kích thước, vết chân, số chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afmetingen

chiều

(dimension)

thứ nguyên

(dimension)

kích thước

(dimension)

vết chân

(footprint)

số chiều

Xem thêm ví dụ

Dan zijn er talrijke variabelen: de werkingstemperatuur, de materialen, alle verschillende afmetingen, de vorm.
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
Dat komt niet door de afmeting of de architectonische schoonheid van deze gebouwen.
Không phải kích thước hoặc kiến trúc tuyệt mỹ của các tòa nhà này làm cho chúng được như vậy.
Als hij het pakketje is, heb ik de afmetingen nodig.
Nếu cậu ta là món hàng tôi cần biết kích cỡ
Het Hebreeuwse woord dat met ’afmeten’ is vertaald, kan ziften of wannen betekenen, net zoals een boer het onbruikbare kaf van het waardevolle koren scheidt.
Động từ tiếng Do Thái cổ được dịch là “xét-nét” cũng có nghĩa là “sàng” hay “sảy”, là cách người nông dân loại bỏ những vỏ trấu để giữ lại hạt.
Hij liep met ze rond en beschreef de afmetingen, de vorm, de regels en hoe het spel gespeeld moest worden.4
Ông dẫn họ đi xung quanh sân, mô tả kích thước, hình dạng, luật lệ và cách chơi môn bóng đó như thế nào.4
U kunt beeldadvertenties met de volgende afmetingen uploaden in Google Ads Editor.
Bạn có thể tải quảng cáo hình ảnh lên với các kích thước sau trong Google Ads Editor.
Barbara Bell had over het hoofd gezien dat de hoogte van de Nijl overstromingen in de Palermo Steen inscripties enkel rekening houden met de afmetingen van de Nilometer te Memphis, maar niet elders.
Bell đã bỏ qua những ghi chép về mực nước lũ đạt đỉnh trên tấm bia đá Palermo mà chỉ căn cứ vào số liệu được đo ở các Nilometer ở khu vực xung quanh Memphis, mà không phải ở các khu vực khác dọc theo con sông.
Partners die inkomsten genereren met Sites via de Open veiling, moeten te allen tijde ervoor zorgen dat in-page-advertenties (advertenties die binnen de ingestelde afmetingen van de advertentieruimte blijven), in-app-advertenties (advertenties die worden weergegeven in mobiele apps) en ander betaald promotiemateriaal de hoeveelheid Sitecontent niet overschrijden.
Đối tác kiếm tiền từ Trang web thông qua Phiên đấu giá mở phải đảm bảo rằng tại bất kỳ thời điểm nào, Quảng cáo trong trang (ví dụ: quảng cáo nằm trong kích thước đã đặt trong vùng quảng cáo), Quảng cáo trong ứng dụng (ví dụ: quảng cáo được phân phát trong ứng dụng dành cho thiết bị di động) và tài liệu quảng cáo trả phí khác không vượt quá lượng nội dung trên Trang web.
Het gewicht en de afmetingen van het product zoals het wordt verkocht
Số đo và kích thước của sản phẩm khi bán ra
Dat zou kunnen duiden op het afmeten van de oogst om porties te geven aan de eigenaars van het veld en aan de werknemers of zelfs om ze als belasting af te dragen.
Từ này có lẽ nói về việc đong lường vụ mùa để chia cho chủ đất và người làm công, hoặc thậm chí để nộp thuế.
Opmerking: De kopafbeelding (of hero-afbeelding) wordt de grootste afbeelding met de meest vierkante afmetingen, tenzij één afbeelding wordt aangewezen door deze als volgt te annoteren:
Lưu ý: Hình ảnh (hình ảnh chính) của tiêu đề bài viết sẽ là hình ảnh lớn nhất, gần với kích thước hình vuông nhất trừ khi một hình ảnh được thiết kế bằng cách chú thích như sau:
Zoals ik al zei, twee figuren met identieke afmetingen.
Như tôi nói, hai hình này cùng kích thước và hình dạng.
De schijnbare afmeting van M7 aan de hemel komt, gezien de afstand die tussen de 800 en 1000 lichtjaar bedraagt, overeen met een werkelijke diameter van 18 tot 25 lichtjaar.
Với khoảng cách ước tính cho cụm sao này là 800-1.000 năm ánh sáng thì nó tương ứng với đường kính thực tế khoảng 18-25 năm ánh sáng.
Zorg ervoor dat deze coördinaten overeenkomen met de weergegeven afmetingen van het formaat van het advertentiemateriaal.
Hãy đảm bảo các tọa độ này khớp với thông số kích thước quảng cáo.
Wijzig de afmetingen van je videominiatuur in 160 x 120 pixels.
Hãy đổi kích thước hình thu nhỏ video của bạn sang 160 x 120px.
2 De bijbel vertelt ons dat Jezus’ discipelen kort voor zijn dood met elkaar spraken over de grote tempelgebouwen in Jeruzalem; zij waren onder de indruk van hun geweldige afmetingen en ogenschijnlijke duurzaamheid.
2 Kinh-thánh cho chúng ta biết chẳng bao lâu trước khi Chúa Giê-su chết, các môn đồ ngài bàn luận về đền thờ nguy nga tại Giê-ru-sa-lem. Họ trầm trồ về kích thước và sự có vẻ vững chắc của đền này.
Wie heeft haar afmetingen bepaald, ingeval gij het weet, of wie heeft het meetsnoer over haar gespannen?”
Ai đã định độ-lượng nó, và giăng dây mực trên nó, ngươi có biết chăng?”
Succes alleen afmeten aan geld is oppervlakkig en geeft op de lange termijn een onvoldaan gevoel.”
Chỉ đo lường sự thành công bằng tiền là thiển cận, về lâu về dài bạn sẽ thấy trống rỗng”.
Ze dragen vrachten van allerlei vormen en afmetingen die ze bijna overal aan huis bezorgen.
Lừa mang đủ loại hàng với kích cỡ khác nhau, đem hàng giao tận nhà ở hầu hết mọi nơi.
Deze laatste oordeelsboodschappen zullen zo krachtig worden dat ze vergeleken worden met „een grote hagel, waarvan elke steen ongeveer het gewicht van een talent had” en dus enorm groot van afmetingen was.
Các sự loan báo sau cùng về án-quyết sẽ mạnh mẽ đến độ được tả giống như “những cục mưa đá lớn, nặng bằng một ta-lâng”, vậy là lớn lắm.
9 Jezus maakte zijn discipelen duidelijk dat de maatstaf waarnaar de wereld grootheid afmeet, niet de maatstaf voor christelijke grootheid is.
9 Chúa Giê-su cho các môn đồ thấy rằng tiêu chuẩn về sự cao trọng của thế gian không phải là tiêu chuẩn của ngài.
maand van de tarweoogst en het afmeten;
tháng thu hoạch lúa mì và đong lường;
Het werk dat in 1919 een klein begin had, heeft nu verbazingwekkende afmetingen aangenomen.
Công việc có một sự khởi đầu nhỏ vào năm 1919, giờ đây đã lên đến một mức độ to lớn.
* Pagina 6: Als we onze eigenwaarde aan anderen afmeten, zijn we dikwijls ontgoocheld.
* Trang 6: Khi nhìn vào những người khác để đánh giá bản thân mình, chúng ta thường cảm thấy thất vọng.
Men kan de waarde van de Evangeliën dus niet afmeten naar de leringen van de christenheid.
Do đó, một người không thể đánh giá Phúc Âm dựa trên căn bản những sự dạy dỗ của các đạo tự xưng theo Đấng Christ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afmetingen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.