afloop trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afloop trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afloop trong Tiếng Hà Lan.

Từ afloop trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afloop

kết quả

noun

We hadden niet veel goede hoop voor die afloop.
Chúng tôi không hy vọng nhiều cho cái kết quả ấy.

Xem thêm ví dụ

18 Luister na afloop van je lezing zorgvuldig naar de mondelinge raad die wordt gegeven.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
En de afloop waar we optimistisch over wensen te zijn, gaat er niet komen door het geloof alleen, als dat geloof geen leidt tot nieuw gedrag.
kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới.
Als u een teken van zwakte had gegeven, had het totaal anders kunnen aflopen.
Nếu lúc nãy cô bộc lộ chút yếu đuối... thì chương sách tối nay có thể đã có một kết thúc hoàn toàn khác.
Had jij gedacht dat't zo goed zou aflopen?
Ôi Lizzy, em có thể tin mọi chuyện kết thúc tốt đẹp như vậy không?
Mensen die hun doel voor ogen hielden, vertelden na afloop dat het hen 17 procent minder inspanning kostte om de oefening te doen dan mensen die normaal rondkeken.
Những người tập trung vào mục tiêu sau đó đã nói với chúng tôi rằng họ cần tới ít hơn 17% nỗ lực để hoàn thành bài tập so với những người mà chỉ nhìn xung quanh một cách tự nhiên.
Zijn er plannen gemaakt om de Koninkrijkszaal van tevoren en na afloop schoon te maken?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
Na afloop brachten wij de kant en klare tijdschriften naar het postkantoor, sjouwden ze naar de derde verdieping, hielpen het personeel daar met sorteren en plakten de postzegels op de wikkels voor verzending.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Het had slechter kunnen aflopen.
Nó có thể làm mọi việc tồi tệ hơn.
De hedendaagse oorlogen eisen zelfs nog na afloop van de gevechten hun slachtoffers.
Những cuộc chiến ngày nay vẫn gây thiệt hại cho nhiều người ngay cả sau khi chấm dứt.
Kunnen we na afloop wat drinken.
Sau đó còn đi uống mà.
13, 14. (a) Wanneer dienen ouders met de vorming van hun kinderen te beginnen, en met welke uiteindelijke afloop voor ogen?
13, 14. (a) Khi nào cha mẹ nên bắt đầu uốn nắn con cái họ và với triển vọng nào?
Laten wij om ons besluit daartoe in de aflopende „tijd van het einde” te versterken, het slotvers van Daniëls boek beschouwen.
Để nhất quyết làm như vậy trong khi “kỳ cuối-cùng” sắp chấm dứt, chúng ta hãy xem xét câu cuối cùng trong sách Đa-ni-ên.
Ze beloofde de wil van God te doen, zonder te weten waarom Hij haar dat vroeg en hoe dat zou aflopen.
Bà đã tự cam kết mà không hiểu chính xác tại sao Ngài đòi hỏi bà làm điều đó hoặc mọi việc rồi sẽ ra sao.
□ Welke afloop profeteerde Jeremia in verband met de wereldvrede?
□ Giê-rê-mi tiên tri kết quả gì về hòa bình thế giới?
De eerste stuurman denkt: "Op een bepaald moment moet de repetitie aflopen, niet?"
Và thuyền phó nghĩ, "Rồi thì cũng phái có lúc bài luyện tập đó kết thúc."
Toen ze na afloop in de spiegels keken, zag zij in de spiegel het gezicht van iemand die niet in de kamer aanwezig was.
Khi họ kết thúc giáo lễ và đứng đối diện với những cái gương đó thì bà nhận thấy có một khuôn mặt ở trong gương mà không hiện diện ở trong căn phòng đó.
Alleen maar mooie dromen.En een goede afloop
Chỉ như một giấc mơ ngọt ngào...... và một kết thúc có hậu
Na afloop werden er onder de aanwezigen 5 boeken en 41 brochures verspreid.
Sau đó, các anh chị đã để lại 5 cuốn sách và 41 sách mỏng cho những người hiện diện.
Daarheen gaan, was als in een tijdscapsule stappen. Na afloop had ik een ander besef van mezelf in de tijd.
Xuống dưới đó giống như đi vào một khoang chứa thời gian, và tôi bước ra với một cảm nhận khác về bản thân.
Wat zijn enkele werktuigen waarvan Satan de Duivel zich bedient om jongeren te misleiden, en wat kan de afloop zijn?
Vài phương tiện mà Sa-tan Ma-quỉ dùng để lường gạt người trẻ là gì, và có thể đưa đến hậu quả nào?
Wat kunt u, indien u een ouder bent, doen om zo’n afloop minder waarschijnlijk te doen zijn?
Nếu là cha mẹ, bạn có thể làm gì để kết cuộc không đến nỗi đó?
10 Vanaf het begin vertel ik de afloop
10 Từ ban đầu, ta báo trước kết cuộc;
Eén facet van Jehovah’s grote wijsheid is uiteraard zijn vermogen om „van het begin af de afloop” te weten (Jesaja 46:9, 10).
Đúng là một khía cạnh của sự khôn ngoan vô song của Đức Giê-hô-va là biết “sự cuối-cùng từ buổi đầu-tiên” (Ê-sai 46:9, 10).
DJ: Het verbazingwekkende van deze momenten -- en dit is waarschijnlijk een hoogtepunt in onze loopbaan -- is dat je nooit weet hoe het zal aflopen.
DJ: Điều tuyệt vời trong những khoảnh khắc như thế này, mà có lẽ cũng là cột mốc đáng nhớ trong nghề nghiệp của chúng tôi là bạn không bao giờ biết chuyện này sẽ kết thúc như thế nào cả.
Wat was de afloop voor Adam en Eva toen zij zondigden?
Khi A-đam và Ê-va phạm tội, hậu quả là gì?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afloop trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.