afleiding trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afleiding trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afleiding trong Tiếng Hà Lan.

Từ afleiding trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tiêu khiển, giải trí, hài hước, sự tiêu khiển, sự giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afleiding

tiêu khiển

(recreation)

giải trí

(entertainment)

hài hước

(amusement)

sự tiêu khiển

(diversion)

sự giải trí

(diversion)

Xem thêm ví dụ

Aanbieder van alle en enige entertainment en afleiding.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây.
7 Ten eerste moeten wij afleiding bestrijden.
7 Trước hết, chúng ta phải chống lại sự phân tâm.
We moeten blijven denken aan de moleculen en ons niet laten afleiden door theater, niet afgeleid raken door de cognitieve dissonantie van de groene mogelijkheden die er zijn.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
Vriendschappen sluiten of versterken, nieuwe dingen leren of aan ontspanning doen kan misschien voor wat afleiding zorgen.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
We gebruiken de ene als afleiding voor de andere.
Ta cần một người đánh lạ hướng cho người còn lại.
Zo zijn al deze afleidingen die tegen de training werkten ineens beloningen die training stimuleren.
Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện.
„De Vader . . . is de geheele zelfstandigheid, de Zoon echter een afleiding en een gedeelte van het geheel, zooals hijzelf belijdt: ’want de Vader is grooter dan ik’. . . .
“Cha là một bản chất nguyên vẹn, nhưng Con là một phần tách ra từ sự nguyên vẹn, như chính ngài nhìn nhận: ‘Cha lớn hơn ta’...
Afleidingen.
Là bẫy à.
Net als een vader die gewend is aan lawaaiige en beweeglijke kinderen, laat Kojo zich niet afleiden en concentreert zich op de les.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
Laat zijn wrede woorden jou niet afleiden.
Đừng để những lời lẽ kinh khủng của ông ấy ảnh hưởng đến em.
We leren haar om zich nu voor te nemen zo te leven dat ze altijd waardig zal zijn om de tempel te betreden, en te zorgen dat niets haar zal vertragen, afleiden of diskwalificeren om dat doel te bereiken.
Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó.
Welke reden kunnen wij uit de bijbel afleiden voor dit tijdschema van het volledig ontmaskeren van Satan?
Căn cứ vào Kinh-thánh, chúng ta có thể suy ra được tại sao phải chờ đợi đến thời đó mới tố giác toàn diện Sa-tan không?
Hij liet zich door niets afleiden van de opdracht die hij van zijn Vader had gekregen om het goede nieuws van het Koninkrijk te prediken en discipelen te maken van alle mensen die God tot hem trok (Joh.
Ngài không để bất cứ điều gì khiến mình lơ là nhiệm vụ Cha giao, đó là rao giảng tin mừng về Nước Trời và giúp những người mà Cha kéo đến trở thành môn đồ (Giăng 6:44).
Adrian wilde gaan knokken in de hal, ter afleiding.
Adrian thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướng ở ngoài sảnh.
Ik zorg voor de afleiding.
Anh sẽ đánh lạc hướng.
Dus jij haalt haar weg en ik moet voor afleiding zorgen?
Anh giải cứu, tôi đánh lạc hướng?
Onze jongemannen en jongevrouwen krijgen met veel meer afleidingen te maken die hen in hun voorbereiding op zowel een zending als een gelukkig leven op een zijspoor kunnen brengen.
Các thanh niên và thiếu nữ của chúng ta có nhiều điều làm cho họ xao lãng hơn trong việc chuẩn bị cho một công việc truyền giáo lẫn một cuộc sống hạnh phúc trong tương lai.
Laat je niet afleiden door deze tegenslag.
Đừng để thất bại này làm con nản lòng.
Maar... Dit keer zorg ik dat de afleiding voor ons allemaal werkt.
Nhưng lúc này tớ muốn chắc rằng làm mất tập trung hoạt động với chúng ta.
Maar toch mag misplaatste trouw je niet afleiden van de echte reden waarom je bij de FBI bent.
Cho dù vậy, không được có sai lầm nào làm cậu xao lãng khỏi lý do thực sự cậu làm ở FBI.
Het is belangrijk dat onze dagelijkse bezigheden ons niet afleiden van luisteren naar de Geest.
Là điều quan trọng để những sinh hoạt hằng ngày của chúng ta không làm chúng ta xao lãng việc lắng nghe Thánh Linh.
" Naast de voor de hand liggende feiten die hij heeft op een bepaald moment gedaan handenarbeid, dat hij neemt snuif, dat hij een vrijmetselaar, dat hij is in China, en dat hij heeft gedaan een aanzienlijke hoeveelheid van het schrijven van de laatste tijd, kan ik anders afleiden niets. "
" Ngoài các sự kiện rõ ràng rằng ông đã có một số thời gian thực hiện dẫn sử dụng lao động, rằng ông có snuff, rằng ông là một Freemason, rằng ông đã được ở Trung Quốc, và rằng ông đã làm được một đáng kể số lượng văn bản gần đây, tôi có thể suy ra không có gì khác. "
Hoe kunnen de sociale media ons afleiden van ‘de schoonheid, de warmte en het hemelse licht van het evangelie’?
Làm thế nào phương tiện truyền thông xã hội có thể làm cho chúng ta xao lãng khỏi “vẻ đẹp, sự ấm áp, và ánh sáng thiên thượng của phúc âm”?
Er kwam een wijziging in het bestuur van bepaalde wettelijke corporaties, waardoor het Besturende Lichaam zich vollediger op de geestelijke belangen van Gods volk kon concentreren in plaats van zich door dagelijkse wettelijke aangelegenheden te laten afleiden.
Có một sự điều chỉnh về ban giám đốc của một số cơ quan pháp lý nhằm giúp Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương có thêm thời gian để tập trung một cách trọn vẹn hơn vào những quyền lợi thiêng liêng của dân sự Đức Chúa Trời, thay vì bị phân tâm bởi những vấn đề pháp lý thường ngày.
Maar in feite zullen organisaties over een paar jaar zoveel over ons weten, dat ze onze wensen zullen kunnen afleiden nog voor we ze hebben gevormd, en misschien namens ons producten kopen, nog voordat we weten dat we ze nodig hebben.
Nhưng thực ra, trong vài năm tới, các tổ chức sẽ biết quá nhiều về chúng ta, đến mức có thể suy luận ham muốn của chúng ta trước cả khi chúng ta có mong muốn đó, và có lẽ mua sản phẩm hộ chúng ta trước cả khi chúng ta biết mình cần sản phẩm đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afleiding trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.