aflaat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aflaat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aflaat trong Tiếng Hà Lan.

Từ aflaat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lòng khoan dung, sự tha thứ, sự xá tội, khoan dung, miễn thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aflaat

lòng khoan dung

(tolerance)

sự tha thứ

(tolerance)

sự xá tội

(indulgence)

khoan dung

(leniency)

miễn thứ

(pardon)

Xem thêm ví dụ

Hij bracht de rest van zijn leven door in een niet- aflatende zoektocht naar kunst en cultuur.
lĩnh vực nghệ thuật và văn hóa.
Zij beantwoordden Gods vriendelijke belangstelling voor hen met een niet-aflatende vijandigheid jegens Gods volk, de Israëlieten.
Mặc dù dân Do Thái vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và không tấn công họ, dân Am-môn và anh em của họ là dân Mô-áp vẫn sợ bị lấn áp.
De Spaanse ontdekkingsreiziger Juan Ponce de León is bekend om zijn niet-aflatende speurtocht naar de bron der jeugd.
Nhà thám hiểm Tây Ban Nha, Juan Ponce de León được tiếng là người đi tìm suối thanh xuân không biết chán.
Sommige feministische denkers zien helemaal niets in het traditionele gezinsleven, omdat het vrouwen klein zou houden en ze de niet aflatende eisen van het opvoeden van kinderen een vorm van uitbuiting vinden.8 Zij drijven de spot met wat zij het ‘vrouwonvriendelijke loopbaantraject’ noemen.
Một số người coi thường việc nội trợ, tranh luận rằng việc này hạ nhục phụ nữ và nhu cầu liên tục của việc nuôi dưỡng con cái là một hình thức bóc lột.8 Họ nhạo báng điều họ gọi là “con đường của người mẹ” như là một nghề nghiệp.
Voor handelaars als Johann Tetzel, die als tussenpersoon voor aartsbisschop Albrecht van Mainz fungeerde, was de verkoop van aflaten aan het gewone volk een bloeiende handel.
Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân.
Maar naar men zei kon deze periode verkort worden door aflaten te kopen die op gezag van de paus werden verleend.
Tuy nhiên, người ta cho là nếu dâng tiền thì có thể nhận được ân xá do thẩm quyền của giáo hoàng để rút ngắn thời gian này.
Bekruipt u af en toe het gevoel dat met de niet-aflatende reclame, het gestresste kopen van geschenken, het versieren van bomen, het organiseren en bijwonen van party’s en het sturen van kaarten, Jezus feitelijk uit het beeld verdwenen is?
Bạn có đôi lúc nghĩ rằng trong mọi sự này—nào là sự quảng cáo không ngớt, nào là sự phiền phức của việc mua quà, nào là việc trang trí cây Nô-en, nào là việc tổ chức và đi dự những buổi liên hoan, nào là việc gửi thiệp—thì bằng cách này hay cách khác người ta đã quên mất Chúa Giê-su không?
En wij zullen over goddelijke hulp beschikken om het hoofd te bieden aan de nimmer aflatende strijd tussen vlees en geest.
Và chúng ta sẽ có được sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để đương đầu với trận chiến không ngừng giữa xác thịt và thánh linh.
In het hart van ons leiderschap, in de kern van onze bediening, moet een brandend, stuwend, niet aflatend voornemen zijn om het verlorene te vinden en terug te brengen.
Trọng tâm điểm của vai trò lãnh đạo của chúng ta, là phần chính yếu của giáo vụ chúng ta, phải là quyết tâm đầy háo hức, thu hút và liên tục đi tìm người bị thất lạc và mang họ trở lại.
„Ook dat was een gevaarlijk denkbeeld voor de Kerk,” zegt het boek If God Spare My Life, „want het schijnbaar degraderen van liefdadigheid zou de lucratieve schenkingen, aflaten en erflatingen waarmee de gelovigen werden overgehaald hun weg naar de hemel te plaveien, ondermijnen.”
Sách If God Spare My Life (Nếu Thiên Chúa cho tôi sống) cho biết: “Ý niệm này cũng gây nguy hiểm cho giáo hội vì dường như không còn nhấn mạnh việc bố thí nữa, khiến người ta ít đóng góp tiền, tài vật để được ân xá hầu được lên thiên đàng”.
In de naoorlogse jaren hadden Jehovah’s Getuigen in Griekenland met niet-aflatende tegenstand te maken.
Những năm sau chiến tranh, Nhân-chứng Giê-hô-va tại Hy Lạp bị chống đối không ngừng.
De niet-aflatende waakzaamheid van een getrouwe christen spruit echter niet voort uit bange vrees.
Tuy nhiên, đối với những tín đồ đấng Christ trung thành, sự cảnh giác không nao núng chẳng phải là vì sự sợ hãi nào đó.
Het moet voortdurend gevoed worden door niet-aflatende schriftstudie, gebed en de toepassing van zijn woord.
Đức tin đó cần phải được vun bồi liên tục qua việc tiếp tục học thánh thư, cầu nguyện và áp dụng lời Ngài.
Dit is zo omdat hij niet twist, van streek raakt over daden van anderen, of zichzelf kwelt met niet-aflatende bezorgdheid.
Được vậy là nhờ người đó không gây gổ, không nóng giận vì những gì người khác làm, hoặc không tự làm khổ mình bằng sự lo lắng triền miên.
Ik koop aflaten voor mijn zonden.
Tôi mua giảm tội lỗi của tôi.
Deze aflaten, die gegeven worden in ruil voor geld, aalmoezen of andere soorten van offergaven, bewerken dat de ziel van de persoon zelf of de ziel van een overleden familielid of vriend gedeeltelijk of geheel gevrijwaard wordt van de straf die ze in het vagevuur zou moeten ondergaan. . . .
Muốn được ân xá, người ta phải trả tiền, bố thí hay dâng cúng dưới một hình thức nào đó, miễn sao linh hồn của chính mình hay của thân nhân, bè bạn được ân xá hoàn toàn hay một phần hình phạt trong nơi luyện ngục...
Het gaat hand in hand met twijfel, in een niet aflatend gesprek tussen beide, en soms in bewuste uitdaging ervan.
Nó song hành cùng sự ngờ vực, trong những cuộc đối thoại không ngừng, và đôi khi trong sự thách thức có ý thức
6 Ondanks niet-aflatende tegenstand werd de tempel in 515 v.G.T. voltooid.
6 Bất chấp sự chống đối liên tục, đền thờ được hoàn tất vào năm 515 TCN.
Waarom is er een niet-aflatende noodzaak op onze hoede te zijn voor hebzucht?
Tại sao ngày nay vẫn còn cần đề phòng chống lại sự tham lam?
Wanneer er hevige winden van tegenspoed beginnen te loeien en een niet-aflatende regen en hagel van ellende blijft neerkletteren, is God bereid vertroostende bescherming te verschaffen.
Khi giông tố nghịch cảnh bắt đầu hú lên từng hồi và tai họa trút xuống không ngớt, Đức Chúa Trời sẵn lòng cung cấp sự che chở đầy an ủi.
10 Sinds de opstand in Eden bestaat er een niet-aflatende vijandschap tussen de ware religie en de valse religie.
10 Kể từ cuộc phản loạn trong vườn Ê-đen, luôn luôn có sự thù nghịch giữa tôn giáo thật và tôn giáo giả.
Dat is waarom de drukpers succesvol werd, en dat is waarom Maarten Luther zijn 90 stellingen op de deur spijkerde: omdat hij zich beklaagde dat de katholieke kerk dolgedraaid was door het drukken en verkopen van aflaten in iedere stad en dorp in West-Europe.
Đó là lý do tại sao ngành in ấn đã thành công, và đó là lý do tại sao Martin Luther treo 90 cuốn luận án của mình lên cửa: Vì ông cho rằng Giáo hội Công Giáo đã phát cuồng trong việc in ấn và bán các bản ân xá ở các thị trấn, các ngôi làng, các thành phố ở các nước Tây Âu.
15 Dit zegt de Soevereine Heer Jehovah: “Vanwege hun niet-aflatende vijandschap hebben de Filistijnen boosaardig* geprobeerd wraak te nemen en verwoesting te brengen.
15 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán như vầy: ‘Vì mối thù muôn đời với Y-sơ-ra-ên, dân Phi-li-tia đã tìm cách trả thù và hủy diệt một cách nham hiểm.
De aflaten vonden een goed onthaal bij het gewone volk, dat oprecht geloofde dat de paus ervoor zorgde dat hun dierbare overledenen naar de hemel zouden gaan.
Phép ân xá rất được dân chúng hưởng ứng, vì họ hoàn toàn tin rằng giáo hoàng có thể bảo đảm cho người thân quá cố của họ được lên thiên đàng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aflaat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.