afkomstig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afkomstig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afkomstig trong Tiếng Hà Lan.
Từ afkomstig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bẩm sinh, tự nhiên, đầu tiên, ban đầu, nguyên thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afkomstig
bẩm sinh(native) |
tự nhiên(native) |
đầu tiên(original) |
ban đầu(original) |
nguyên thủy(original) |
Xem thêm ví dụ
We moeten ouders uit hun dwangbuis halen dat de enige ideeën die we thuis kunnen uitproberen afkomstig zijn van psychiaters of zelfhulp- goeroes of andere gezinsdeskundigen. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Of zij nu tot het koninklijk geslacht behoorden of niet, men mag redelijkerwijs aannemen dat zij in elk geval afkomstig waren uit tamelijk belangrijke en invloedrijke families. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Als je naar de nagel van je duim kijkt -- ongeveer een vierkante centimeter: er gaan ongeveer 60 miljard neutrino's per seconde afkomstig van de zon door iedere vierkante centimeter van je lichaam. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Zij is voor alle mensen en is afkomstig van de Profeet der profeten, de Leraar der leraren, de Zoon van God, de Messias. Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại. |
Zie het artikel „Mannen van eenvoudige afkomst vertalen de bijbel” in De Wachttoren van 1 juli 2003. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
De tekst is afkomstig van François René de Chateaubriand. Đại biểu cho trào lưu này là François-René de Chateaubriand. |
Als ik zo doorga, denken jullie dat alle data afkomstig is van enorme instellingen en dat jullie er niets mee te maken hebben. Bây giờ, nếu tiếp tục thế này, bạn sẽ nghĩ tất cả dữ liệu đến từ tổ chức khổng lồ và không có gì liên quan tới bạn. |
Voorbeeld: stel dat klanten met uw API-tool gegevens die niet uit Google Ads afkomstig zijn, in Google Ads kunnen importeren, maar dat deze niet-Google Ads-gegevens niet met dezelfde gedetailleerdheid worden geïmporteerd als Google Ads-gegevens. (Met het andere advertentieplatform is bijvoorbeeld alleen targeting op woonplaats mogelijk, terwijl u met Google Ads ook postcodes kunt targeten.) Ví dụ: Giả sử công cụ API của bạn cho phép khách hàng nhập dữ liệu không phải Google Ads vào Google Ads, nhưng dữ liệu không phải Google Ads không có sẵn tại cùng cấp chi tiết như dữ liệu Google Ads (chẳng hạn Google Ads cho phép nhắm mục tiêu ở cấp mã ZIP nhưng nền tảng quảng cáo khác chỉ cho phép nhắm mục tiêu ở cấp thành phố). |
Kunt u zich indenken dat de Schepper van het universum zich door zo’n uitdaging zou laten intimideren, ook al was ze afkomstig van de heerser van de grootste bestaande militaire macht? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
In De Wachttoren van 15 april 1992 werd bekendgemaakt dat geselecteerde broeders, in hoofdzaak afkomstig uit de klasse van de „andere schapen” — overeenkomend met de Nethinim in Ezra’s dagen — de toewijzing hadden ontvangen de comités van het Besturende Lichaam te assisteren. — Johannes 10:16; Ezra 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Hoe belangrijk is het van Jehovah afkomstige geestelijke licht? Sự sáng về thiêng liêng đến từ Đức Giê-hô-va quan trọng ra sao? |
Ongeacht onze afkomst, de God die we aanbaden of het ras of herkomst we toe behoorden, waren we op die dag verenigd als één Amerikaanse familie. Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ |
Laten we eens kijken wat sommigen ervan heeft overtuigd dat de Bijbel van God afkomstig is. Hãy xem điều gì đã khiến một số người nhận ra rằng Kinh Thánh đến từ Đức Chúa Trời. |
Welke toekomst is er weggelegd voor degenen die het van Jehovah God afkomstige onderricht nu aanvaarden en toepassen? Những ai bây giờ chấp nhận và áp dụng lời dạy dỗ đến từ Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ có tương lai ra sao? |
Thomas Jane, geboren als Thomas Elliott III, (Baltimore, 22 februari 1969) is een Amerikaans acteur van Iers-Italiaanse afkomst. Thomas Jane (tên khai sinh: Thomas Elliott III; sinh ngày 22 tháng 2 năm 1969) là nam diễn viên người Mỹ. |
En wat een wonder was dat, toen joden en proselieten die niet allen dezelfde taal spraken en die afkomstig waren uit ver uiteen liggende oorden als Mesopotamië, Egypte, Libië en Rome, de levengevende boodschap verstonden! Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy! |
Boys Like Girls is een Amerikaanse rockband die afkomstig is uit Boston in de staat Massachusetts. Boys Like Girls là một ban nhạc pop rock người Mỹ tới từ Boston, Massachusetts. |
Georg Bednorz werd geboren in Neuenkirchen (Noordrijn-Westfalen) als vierde kind van de onderwijzers Anton en Elisabeth Bednorz, beide afkomstig uit de voormalige Duitse regio Silezië. Bednorz sinh tại Neuenkirchen, Nordrhein-Westfalen, Đức, là con của Anton và Elisabeth Bednorz, cả hai người đều xuất xứ từ Silesia. |
U bent beiden... achtenswaardige mensen... van voortreffelijke en achtenswaardige familie en... van trotse afkomst. Các vị... là những con người đáng kính trọng... thuộc những gia đình kiệt xuất và danh giá và... dòng dõi kiêu hãnh. |
Uw definitieve inkomsten daarentegen omvatten alle inkomsten die u met geverifieerde klikken en vertoningen heeft gegenereerd, minus inkomsten van advertenties die in uw content zijn weergegeven en afkomstig zijn van adverteerders die in gebreke blijven bij betalingen aan Google. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
Unique Reach laat zien dat al deze vertoningen afkomstig zijn van één gebruiker en telt ze dus als één vertoning geteld in plaats van drie. Phạm vi tiếp cận duy nhất có thể cho biết rằng mỗi lần hiển thị đó đến từ một người dùng duy nhất, vậy lần hiển thị đó được tính là một lần thay vì ba lần. |
Ze konden nooit hun grote stad hebben gehad van een miljoen of zelfs de 2 miljoen inwoners die we nu zien zonder de aquaducten die water brachten afkomstig van bergen die 20 of 30 km verder lagen. Họ không bao giờ có thể có được một thành phố lớn với một triệu hoặc thậm chí 2 triệu dân mà mà không có hệ thống cầu dẫn nước đưa nước vào thành phố từ trong núi cách đó 20 hay 30 dặm |
Het is een macht of invloed die van God onze Vader door zijn Zoon, Jezus Christus, afkomstig is en wie het volgt, kan in aanmerking komen voor de meer vastomlijnde leiding en inspiratie van de Heilige Geest. Đó là một quyền năng và ảnh hưởng mà đến từ Thượng Đế Đức Chúa Cha qua Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và khi được tuân theo, thì có thể dẫn một người đến việc hội đủ điều kiện để nhận được thêm sự hướng dẫn và soi dẫn hoàn toàn của Đức Thánh Linh. |
22 ’Wonderbare genezingen’ in deze tijd — Van God afkomstig? 22 Đức Chúa Trời còn ban ơn chữa bệnh bằng phép lạ? |
Als u met parelmoer ingelegde sieraden draagt of kleding met parelmoeren knoopjes hebt, zouden ook die weleens van mosselen afkomstig kunnen zijn. Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afkomstig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.