afgreiða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afgreiða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afgreiða trong Tiếng Iceland.

Từ afgreiða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chia, phục vụ, đối xử, hầu hạ, giao bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afgreiða

chia

(deal)

phục vụ

(serve)

đối xử

(deal)

hầu hạ

giao bóng

(serve)

Xem thêm ví dụ

Öldungum safnaðanna er kennt að afgreiða dómnefndarmál eins og Jehóva vill að það sé gert, og finna jafnvægið milli réttlætis og miskunnar.
Các trưởng lão được huấn luyện kỹ lưỡng để giải quyết các vấn đề tư pháp theo cách của Đức Giê-hô-va, thăng bằng giữa công lý và lòng thương xót.
Við verðum að afgreiða þetta og koma öllu í venjulegt horf.
Chúng ta phải xử lý nốt vụ này đi, làm như mọi việc vẫn như bình thường.
Blaðadeildin sá líka um að afgreiða blöð sem söfnuðirnir pöntuðu.
Ban Tạp chí cũng đáp ứng yêu cầu của hội thánh về tạp chí.
Það er býsna ólíkt starfsmanni í sömu verslun sem gerir lítið annað en að afgreiða tóbaksvörur.
Nhưng thật là một tương phản so với một nhân viên trong cùng một tiệm buôn chuyên môn đứng bán ở quầy bán thuốc lá!
Það er mikilvægt að bæði þeir sem óska eftir aðstoð með gistingu og þeir sem vilja bjóða fram húsnæði geri það snemma svo að hægt sé að afgreiða allar fyrirspurnir tímanlega.
Để nhận được thư trả lời, xin gửi kèm một phong bì có dán sẵn tem và ghi địa chỉ của anh chị.
Síðan sagði í greininni: „Í ágúst fór eftirspurnin einni og hálfri milljón eintaka fram úr því sem hægt var að afgreiða.“
Bài đó giải thích thêm: “Một lần vào tháng 8 trong năm, nhu cầu về sách Lẽ thật lớn đến nỗi phải bổ sung hơn một triệu rưỡi cuốn vào kho sách!”.
Auðveldara væri að afgreiða allt málið ef þeir sem beint tengdust því væru þeir einu sem vissu um það.
Mọi điều sẽ được giải quyết dễ dàng hơn nếu như chỉ những người có liên hệ trực tiếp đến vấn đề mới biết về chuyện đó mà thôi.
16 Þegar við þurfum að taka ákvörðun er oft hægt að afgreiða málið á ýmsa vegu sem Jehóva er ánægður með.
16 Nhiều vấn đề có thể được quyết định theo cách này hay cách khác và đều làm vui lòng Đức Giê-hô-va.
Hvers vegna ætti sá sem er sekur um alvarlegar syndir ekki að reyna að afgreiða málið upp á eigin spýtur?
Tại sao một người phạm tội nặng không nên cố tự xoay sở để giải quyết vấn đề một mình?
Boðsmiða ætti að afgreiða að lokinni samkomu ef það hefur ekki þegar verið gert.
Hãy cung cấp đầy đủ giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm cho mọi người sau buổi họp nếu hội thánh chưa làm điều này.
1892 - Á Elliseyju við New York-borg var byrjað að afgreiða innflytjendur til Bandaríkjanna.
1892 - Đảo Ellis được mở cửa để bắt đầu đón nhận người nhập cư vào Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afgreiða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.