afecțiune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afecțiune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afecțiune trong Tiếng Rumani.
Từ afecțiune trong Tiếng Rumani có nghĩa là bệnh tật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afecțiune
bệnh tật
|
Xem thêm ví dụ
În limba hawaiiană, Aloha înseamnă afecțiune, iubire, compasiune, milă, La revedere, Salut și alte sentimente și nuanțe. Trong ngôn ngữ của người Hawaii, Aloha mang nhiều nghĩa như: là sự chào hỏi, là tình yêu, là hoà bình, hữu nghị, cảm ơn, tạm biệt và cả "xin chào". |
Aceasta poate duce la afecțiuni motorice și la tulburări psihice. Nó cũng có thể dẫn đến các rối loạn ám ảnh và các rối loạn xã hội khác. |
Afecțiunea pe care o simțiți pentru strămoșii dumneavoastră este o parte a împlinirii acelei profeții. Tình cảm các anh chị em dành cho tổ tiên của mình là một phần của sự ứng nghiệm lời tiên tri đó. |
Vă amintiți, graficele s- au intersectat în 1984, din ce în ce mai multe femei mureau de afecțiuni cardiovasculare. Và nên nhớ rằng, có những con đường bị cản trở vào năm 1984, và ngày càng nhiều phụ nữ đã chết vì bệnh liên quan đến tim mạch. |
Raj, vă sunt, probabil întrebam de ce Amy și cu mine nu sunt afișate orice afecțiune unul față de celălalt. Raj, mày chắc hẳn đang thắc mắc vì sao Amy và tao lại không thể hiện tình cảm với nhau phải không? |
Trăim într-o vreme când acceptarea socială pentru această afecțiune și pentru multe altele este în continuă creștere. Chúng ta đang sống tại thời điểm mà sự chấp nhận của xã hội về những người với tình trạng khác thường đang chuyển biến tích cực. |
Când s-a născut, a fost diagnosticat cu nanism diastrofic, o afecțiune foarte incapacitantă, iar părinților li s-a spus că niciodată nu va merge, nu va vorbi, nu va avea nicio capacitate intelectuală și că probabil nici nu-i va recunoaște. Khi mới sinh, anh ta được chẩn đoán chứng lùn do xương bị biến dạng Một tình trạng tàn tật nghiêm trọng, Cha mẹ anh ta được thông báo rằng con của họ không bao giờ bước đi hay nói được, anh ta sẽ bị thiểu năng trí tuệ và có lẽ còn không thể nhận biết cha mẹ. |
„Dragostea este un sentiment de devotament profund, preocupare și afecțiune. “Tình yêu thương gồm có sự tận tụy, quan tâm và cảm mến sâu xa. |
Acest lucru este cauzat parțial de un număr de complicații cu care este asociată boala, inclusiv: un risc de două până la patru ori mai mare de afecțiune cardiovasculară, incluzând cardiopatie ischemică și accident vascular, o creștere de 20 de ori a numărului de amputații ale membrelor inferioare și creșterea numărului de cazuri de spitalizare. Điều này một phần là do một số biến chứng liên quan đến bệnh, bao gồm: nguy cơ mắc bệnh tim mạch cao gấp 2 đến 4 lần, bao gồm bệnh tim thiếu máu cục bộ và đột quỵ; nguy cơ cắt cụt chi dưới cao gấp 20 lần, và tăng tỷ lệ nhập viện. |
R65 – Nociv: poate provoca afecțiuni pulmonare prin înghițire. R65: Nguy hiểm, có thể tàn phá phổi nếu nuốt vào. |
Unele dintre acestea sunt asociate cu afecțiuni moștenite cum ar fi neoplazii endocrine multiple de tip 1 și complexul Carney. Một số trong số này có liên quan đến các rối loạn di truyền như đa nhân nội tiết loại 1 và phức hợp Carney. |
Așa cum a spus și Juan, oamenii de știință numesc această afecțiune sinestezie, este o împletire neobișnuită a simțurilor. Như Juan đã nói, đó là tình trạng mà các nhà khoa học gọi là Giác quan thứ phát một cuộc tán gẫu thất thường giữa các giác quan |
PRINCIPIU BIBLIC: „Îmbrăcați-vă cu tandră afecțiune și cu compasiune, cu bunătate, cu umilință, cu blândețe și cu îndelungă răbdare”. (Coloseni 3:12) NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Hãy mặc lấy lòng trắc ẩn dịu dàng, sự nhân từ, khiêm nhường, mềm mại và kiên nhẫn”.—Cô-lô-se 3:12. |
Următorul obiect este o instalație care funcționează pe bază de sunete denumită cu multă afecțiune "Mititeii". Dự án tiếp theo là hệ thống nhạy cảm âm thanh mà chúng tôi trìu mến gọi là "Những Chú Lùn". |
La șoareci, microbii au fost corelați cu tot felul de afecțiuni, cuprinzând: screloza multiplă, depresie, autism și obezitate. Với chuột, vi sinh liên quan đến tất cả các loại tình trạng bổ sung, bao gồm đa xơ cứng, trầm cảm, tự kỉ, và 1 lần nữa, béo phì. |
În al doilea rând, datorită abilităților senzoriale unice ale acestui mamifer, dacă îl studiem, vom putea pătrunde esența unora dintre afecțiunile noastre senzoriale, cum ar fi orbirea și surzenia. Điều thứ hai chính là nhờ vào khả năng cảm giác độc đáo của chúng, nếu chúng ta nghiên cứu về loài này, chúng ta sẽ có được một nguồn kiến thức sâu rộng cho những căn bệnh về giác quan, chẳng hạn như mù và điếc. |
Avea o afecțiune potențial mortală - epiglotită. Anh ta bị một căn bệnh có thể nguy hiểm tính mạng là viêm nắp thanh quản. |
Dar, din când în când, întâlnim copii care nu sunt complet orbi, iar acesta este un semn foarte încurajator care arată ca afecțiunea ar putea fi tratată. Đôi khi, chúng tôi bắt gặp vài đứa trẻ còn mập mờ thị giác, và đó là một dấu hiệu rất tốt cho thấy vẫn còn hi vọng chữa trị. |
Și, în urma eforturilor pe care le faci cu umilință în congregație, vei avea parte de afecțiunea, aprecierea și sprijinul celor care îl iubesc pe Iehova. Ngoài ra, vì siêng năng trong hội thánh, anh chị sẽ nhận được phần thưởng là sự quý mến, trân trọng và hỗ trợ từ những người yêu mến Đức Giê-hô-va. |
Asta trebuie să facem cu afecțiunile cardiace acum. Đó là những gì chúng ta cần làm với bệnh tim hiện nay. |
12 Creștinilor din Filipi Pavel le-a dat următorul sfat: „Dacă este deci vreo încurajare în Cristos, dacă este vreo mângâiere în iubire, dacă este vreo părtășie în spirit, dacă este vreo afecțiune tandră și compasiune, faceți-mi bucuria deplină și aveți aceeași gândire și aceeași iubire, fiind uniți în suflet, având un singur gând, nefăcând nimic din spirit de ceartă sau din înfumurare, ci, cu umilință, considerând că ceilalți vă sunt superiori, arătând interes nu doar față de lucrurile personale, ci și față de ale celorlalți”. 12 Phao-lô đưa ra lời khuyên cho tất cả thành viên của hội thánh ở Phi-líp: “Nếu có sự khích lệ trong Đấng Ki-tô, nếu có sự an ủi bằng tình yêu thương, nếu có mối kết giao về thiêng liêng, nếu có sự trìu mến và lòng trắc ẩn thì hãy làm cho niềm vui của tôi được trọn vẹn bằng cách có cùng tư tưởng, cùng tình yêu thương, hoàn toàn hợp nhất và đồng tâm nhất trí với nhau. |
fără afecțiune față de membrii familiei thiếu tình thương đối với gia đình |
Ei nu-și vor retrage afecțiunea de la copilul care spune „nu”, ci vor 74 Granițe în relații menține vechile raporturi. Họ sẽ không thay đổi cảm xúc của mình đối với đứa trẻ nói không, mà sẽ tiếp tục gắn kết. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afecțiune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.