afbeelding trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afbeelding trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afbeelding trong Tiếng Hà Lan.
Từ afbeelding trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hình vẽ, hình ảnh, ảnh, ánh xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afbeelding
hình vẽnoun Ik vond een programma met een getekende afbeelding, in een lege lade. Tôi đã tìm thấy danh sách diễn viên có hình vẽ trong ngăn kéo rỗng. |
hình ảnhnoun Je legt er een afbeelding op, zoals die afbeelding van Beethoven. Bạn đưa hình ảnh vào đây, như thế này ảnh Beethoven. |
ảnhnoun Ik liet een tekenaar de afbeelding zien die je hebt uitgekozen. Tôi đã cho người vẽ phác thảo xem bức ảnh cô chọn ra. |
ánh xạ
|
Xem thêm ví dụ
Mooie afbeeldingen van interessante gebeurtenissen uit Handelingen zijn een hulp om je bij het mediteren over het Bijbelverslag een beeld te vormen van wat er gebeurde. Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
Waar mogelijk hebben we afbeeldingen en/of een korte video toegevoegd om aan te geven hoe de advertentiebeleving eruitzag op uw site. Khi có thể, chúng tôi cũng bao gồm hình ảnh và/hoặc video ngắn cho thấy giao diện của trải nghiệm quảng cáo trên trang web của bạn. |
Wat ik vooral leuk vond aan het idee van het kompas was dat het voor mijn gevoel beide ideeën omvatte met één simpele afbeelding. Và điểm mà tôi yêu thích nhất về chiếc la bàn này đó là nó bao gồm cả hai ý tưởng này trong cùng một hình ảnh. |
Als u de geïmporteerde afbeeldingen wilt verwijderen uit uw map 'Mijn plaatsen': Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi": |
Naast onze zoekpartners omvat het zoeknetwerk ook Google-sites zoals Google Zoeken, Google Maps, Google Shopping en Google Afbeeldingen. Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh. |
Het „vuur” is dus een afbeelding van alle druk of verleidingen waardoor iemands geestelijke gezindheid verwoest zou kunnen worden. Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
Let op: Als Gmail een afzender of bericht verdacht vindt, worden de afbeeldingen niet automatisch weergegeven. Lưu ý: Nếu Gmail cho rằng một người gửi hoặc thư là đáng ngờ, thì bạn sẽ không tự động thấy hình ảnh. |
Weet je wie die figuren afbeelden? Bạn có biết mỗi hình ảnh đó tượng trưng điều gì không? |
Veel lezers van dit tijdschrift en het tijdschrift Ontwaakt! genieten van de tekeningen die de komende paradijsaarde afbeelden. Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. |
De tempel die Ezechiël zag, was een glorieuze afbeelding van hoe Jehovah de zuivere aanbidding zou herstellen (Zie alinea 17) Đền thờ trong khải tượng của Ê-xê-chi-ên là hình ảnh huy hoàng cho thấy cách Đức Giê-hô-va sẽ khôi phục sự thờ phượng thanh sạch (Xem đoạn 17) |
Het wordt echter afgeraden te veel afbeeldingen voor links te gebruiken in de navigatie van je site als er ook tekstlinks kunnen worden gebruikt. Tuy nhiên, bạn không nên sử dụng quá nhiều hình ảnh cho các liên kết trong sơ đồ di chuyển trên trang web của mình nếu các liên kết văn bản có thể có cùng mục đích. |
Meer informatie over het beleid ten aanzien van acceptatie van Google Maps-afbeeldingen en privacy. Tìm hiểu thêm về Chính sách bảo mật và chấp nhận hình ảnh của Google Maps. |
De bestandsnaam kan Google op dezelfde manier meer aanwijzingen geven over het onderwerp van de afbeelding. Tương tự như vậy, tên tệp có thể cho Google gợi ý về chủ đề của hình ảnh. |
Toch hebben we wellicht al genoeg stukjes samengevoegd om te begrijpen hoe de complete afbeelding eruit moet zien. Song chúng ta có thể đã ráp đủ số mảnh để thấy được toàn bộ bức tranh sẽ phải như thế nào. |
Als het verwijderen lukt, wordt de afbeelding vervangen en wordt de aanbieding goedgekeurd. Nếu Google gỡ bỏ được lớp phủ này, hình ảnh sẽ được thay thế và mặt hàng sẽ được phê duyệt lại. |
U kunt maximaal tien afbeeldingengalerijen samenstellen met een maximum van tien afbeeldingen per galerij. Bạn có thể tạo tối đa 10 thư viện hình ảnh có tối đa 10 hình ảnh trong mỗi thư viện. |
Bekijk hieronder een voorbeeld van extra afbeeldingen voor kleding. Hãy xem ví dụ về hình ảnh bổ sung cho các sản phẩm quần áo bên dưới. |
Je kunt foto's, andere afbeeldingen en video's toevoegen aan blogposts die je maakt. Bạn có thể thêm ảnh chụp, hình ảnh khác cũng như video vào bất kỳ bài đăng trên blog nào mà bạn tạo. |
Voor dit voorbeeld geldt dat elke afbeelding een klasse-kenmerkwaarde galerij heeft en een unieke ID-kenmerkwaarde voor elke afbeelding: Đối với ví dụ này, mỗi hình ảnh có một giá trị thuộc tính class là gallery và một giá trị thuộc tính ID duy nhất cho mỗi hình ảnh: |
De afbeelding laat niet precies zien welk plastic ik zou willen laten zien, omdat ik niet zelf daar ben geweest. Bức ảnh này không cho thấy chính xác những vật liệu dẻo mà tôi muốn cho các bạn thấy, vì tôi chưa đến tận nơi được. |
Sta hier vanavond bij mij terwijl ik wat afbeeldingen van het bos laat zien en vertel waarom ik zo van die plek houd, en welke waardevolle levenslessen eruit te leren zijn. Hãy đứng với tôi ở đó, trong khi tôi chia sẻ với các em một số quang cảnh thực sự của khu rừng, lý do tại sao tôi yêu mến nơi thiêng liêng đó, và các bài học quý báu của cuộc sống mà một người có thể học được ở đó. |
Veel van de getatoeëerde afbeeldingen hielden rechtstreeks verband met de aanbidding van heidense goden. Nhiều hình xâm này liên quan trực tiếp đến việc thờ các thần ngoại giáo. |
Met behulp van computertechnologie kunnen leerkrachten videosegmenten laten zien, belangrijke vragen, afbeeldingen of citaten van algemene autoriteiten weergeven, of beginselen en leerstellingen beklemtonen die tijdens een les zijn geïdentificeerd. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
Ik gebruikte diagrammen en afbeeldingen om de woorden eromheen te leren. Tôi dùng biểu đồ và hình ảnh để học những chữ xung quanh. |
Maak een goede eerste indruk met een afbeelding van hoge kwaliteit. Bạn hãy tạo ấn tượng đầu tiên phù hợp bằng hình ảnh chất lượng cao. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afbeelding trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.