af en toe trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ af en toe trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ af en toe trong Tiếng Hà Lan.
Từ af en toe trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đôi khi, thỉnh thoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ af en toe
đôi khiadverb (Van tijd tot tijd.) Omdat ik wist dat je als de Kap af en toe een moordenaar moet zijn. Bởi gì tôi biết trước rằng Trùm đầu đôi khi có nghĩa là kẻ giết người. |
thỉnh thoảngadverb (Bij bepaalde gelegenheden, of in bepaalde omstandigheden, maar niet altijd.) Er gaat niets boven een goede kidnapping af en toe om de bloedsomloop gaande te houden. Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc. |
Xem thêm ví dụ
Over traagheid zei een ander: „Het is prima om af en toe traag te zijn. . . . Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
En af en toe streek hij over mijn haar en streelde hij m'n nek. Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ. |
We moeten allemaal af en toe tegen verkeerde neigingen vechten (Romeinen 3:23; 7:21-23). Đôi khi, tất cả chúng ta phải đấu tranh chống lại những khuynh hướng xấu (Rô-ma 3:23; 7:21-23). |
Af en toe raakt zij gedeprimeerd vanwege haar toestand. Đôi khi Loida buồn nản về tình trạng của mình. |
Fern (91) uit Brazilië zegt: ‘Ik koop af en toe nieuwe kleren om me goed te voelen.’ Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”. |
Misschien neem je zelfs af en toe een hap, maar je eet nooit iets helemaal op.’ Có lẽ anh sẽ cắn vài miếng, nhưng anh không bao giờ ăn toàn bộ.” |
* Gebruik Predik mijn evangelie af en toe tijdens de gezinsavond. * Thỉnh thoảng, hãy sử dụng sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta cho buổi họp tối gia đình. |
Hoe kun je het traktaat af en toe bij afwezigen gebruiken? Khi đến nhà vắng chủ, chúng ta có thể dùng tờ chuyên đề như thế nào? |
Af en toe kunnen iemands omstandigheden hem verhinderen een vergadering bij te wonen. Thỉnh thoảng, có người không thể đi họp vì hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
Er gaat niets boven een goede kidnapping af en toe om de bloedsomloop gaande te houden. Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc. |
Af en toe had Andy weer wat verse kneuzingen. Andy liên tục xuất hiện với những vết bầm tím mới trên mặt. |
Ook wist hij dat je je af en toe moet ontspannen. Ngài nhận thấy việc nghỉ ngơi là điều cần thiết. |
14 De apostelen Paulus en Petrus, pilaren in de christelijke gemeente, struikelden af en toe. 14 Sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ, là những nhân vật cột trụ của hội thánh tín đồ đấng Christ, cũng bị vấp phạm nhiều lần. |
Voorbeeldige ouderen kunnen af en toe in demonstraties of interviews worden gebruikt. Đôi khi có thể dùng những người cao niên gương mẫu trong những trình diễn hoặc phỏng vấn. |
Af en toe komen er aanvullingen op, zoals in de Vragenbus van Onze Koninkrijksdienst van september 2008. Đôi khi cũng có những hướng dẫn thêm khác, chẳng hạn như khung Giải đáp thắc mắc trong Thánh Chức Nước Trời tháng 9 năm 2008. |
U zou u samen misschien af en toe even los kunnen maken van de ernstige medische problemen. Cả hai có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, tạm quên đi vấn đề bệnh tật. |
Af en toe provoceren ze me. Họ thử tôi hết lần này tới lần khác. |
Je moet je af en toe ontspannen. Thỉnh thoảng bạn cần phải thư giãn. |
Er zijn slechts vijf diakenen die naar de kerk komen, en eentje komt af en toe. Chỉ có năm người trong số chúng em đến nhà thờ và một người thì thỉnh thoảng mới đến. |
Dat komt nog wel eens. lk vind het leuk om af en toe te trappen. Tôi chưa làm tại vì tôi thích đá nó. |
De weg is twee dagen lang bijna helemaal vlak geweest, af en toe een smalle diepte, geen heuvels. Đường đi gần như hoàn toàn bằng phẳng suốt hai ngày, chỉ thỉnh thoảng có một hẻm núi nhỏ, không có đồi. |
Ja, af en toe. và sau đó nữa |
Ze zaten zwijgend tijdens hun processen, af en toe naar hun familie en vrienden zwaaiend. Họ giữ im lặng suốt những chặng đường, thỉnh thoảng vẫy tay về phía gia đình và bạn bè |
Als hij een zwakke gezondheid heeft, kun je misschien af en toe een Bijbelcursus bij hem thuis leiden. Nếu người công bố ấy có sức khỏe kém, anh chị có thể điều khiển học hỏi Kinh Thánh tại nhà người ấy định kỳ. |
Ieder van ons kan af en toe beslist wel gelegenheid vinden om alleen met Jehovah te zijn. Thỉnh thoảng chúng ta có thể xoay xở để được ở một mình với Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ af en toe trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.