æstur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ æstur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ æstur trong Tiếng Iceland.
Từ æstur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tức, kích thích, giận, nồng nhiệt, sự đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ æstur
tức(upset) |
kích thích
|
giận
|
nồng nhiệt
|
sự đổ(upset) |
Xem thêm ví dụ
9 Vottar Jehóva hafa oft varðveitt ráðvendni við Guð er æstur skríll hefur gert árás á þá. 9 Thời nay các Nhân-chứng Giê-hô-va đã giữ sự trung thành đối với Đức Chúa Trời ngay cả khi bị đoàn dân đông hành hung. |
Æstur múgur reyndi að þvinga þær til að kaupa flokksskírteini í stjórnmálaflokki. Một đám đông đã đánh, xé quần áo và dọa sẽ hãm hiếp hai chị vì muốn ép hai chị mua thẻ đảng. |
Allur söfnuðurinn var furðu lostinn, augljóslega æstur og uppnuminn af þeim sannleika og krafti sem hann bjó yfir og þeim undrum sem hann greindi frá. “Toàn thể giáo đoàn đã sửng sốt; choáng váng, đúng như vậy, và tràn ngập ý thức về lẽ thật và quyền năng mà qua đó ông đã nói, và những điều kỳ diệu mà ông đã thuật lại. |
Komið hefur fyrir að æstur múgur hafi ráðist á fólk og brennt það lifandi, en það átti að hafa komið því til leiðar að sumir þorpsbúa hefðu orðið fyrir eldingum! Các vụ ghi nhận gần đây trên báo chí liên quan đến việc đám đông thiêu sống những người bị tố cáo là gây ra sấm sét làm hại dân làng! |
Í fáeinum tilfellum kann húsráðandi að verða sýnilega æstur þegar við komum heim til hans og krefjast þess eindregið að við komum ekki aftur. Trong một vài trường hợp khi chúng ta gõ cửa thì chủ nhà ra vẻ tức giận và một mực nói rõ không muốn chúng ta trở lại gõ cửa nữa. |
" Hann var í hús um hálfa klukkustund, og ég gæti skilið fagurt af honum í glugga í stofuna, pacing upp og niður, tala æstur, og veifa hans vopn. " Ông ấy trong nhà khoảng nửa giờ, và tôi có thể bắt được cái nhìn thoáng qua của anh ta trong cửa sổ của phòng khách, nhịp lên xuống, nói chuyện sôi nổi, và vẫy tay của mình vũ khí. |
" Hann var í húsinu um hálfa klukkustund, og ég gat skilið fagurt um hann í glugga í stofuna, pacing upp og niður, tala æstur, og veifa his vopn. " Ông ấy trong nhà khoảng nửa giờ, và tôi có thể nắm bắt cái nhìn thoáng qua của anh ta trong cửa sổ của phòng khách, nhịp lên xuống, nói chuyện hào hứng, và vẫy tay của mình vũ khí. |
Eg er svo æstur. Anh đang rất hào hứng đây. |
Því næst varð hann mjög æstur og hrópaði: ‚Ef þið trúið ekki því sem ég segi, komið þá sjálf og sjáið!‘ Rồi y bỗng khoa tay loạn xạ và la lớn: ‘Nếu các người không tin điều tôi nói, hãy lại mà xem!’ |
Hann fer aftur upp á H. Verður voða æstur. Chopin trở lại với B. |
En sem unglingur togar hann í landfestarnar æstur í að sigla frá landi og þú hefur á tilfinningunni að þér sé ekki boðið með. Bây giờ là một thanh thiếu niên, con bạn đang kéo mạnh dây buộc thuyền, háo hức ra khơi, còn bạn thì bị bỏ lại phía sau. |
Don er æstur í kvöld. Don tối nay manh động vãi. |
Ef húsráðandinn er á hinn bóginn mjög æstur er sennilega best að kveðja vingjarnlega og fara. Tuy nhiên, nếu chủ nhà rất giận dữ, có thể tốt nhất là lịch sự rời khỏi đó. |
Æstur múgur réðst á þrjá lögreglumenn og sakaði þá um að hafa rænt tveimur drengjum undir lögaldri. Một đám người hung hăng đánh ba viên cảnh sát, đổ tội họ là đã bắt cóc hai em trẻ. |
Ef hann væri riddaraliđinn minn, væri ég ekki svo æstur ađ senda hann í gálgann. Nếu chàng trai này là lính của tôi, tôi sẽ không nôn nóng muốn thấy hắn bị treo cổ đâu. |
Raddblærinn segir hvort maður sé í góðu skapi, æstur, leiður, undir álagi, gramur, dapur eða hræddur og af honum má jafnvel ráða ýmis stig þessara geðbrigða. Giọng của bạn biểu lộ sự vui mừng, khoái cảm, buồn chán, vội vã, khó chịu, buồn bã, hoặc sợ hãi, và nó có thể biểu lộ thậm chí mức độ của các trạng thái tình cảm đó. |
Coffey varđ æstur eftir ađ ljķsin voru slökkt svo viđ settum hann í spenni - treyju í einangrunarklefann. Coffey tỏ ra bứt rứt sau khi đèn tắt... chúng ta mặc áo khoác cho anh ta, đưa anh ta vào phòng cách ly. |
Ég er svo æstur núna! Tớ đang có rất nhiều adrenaline! |
„Þegar ég varð æstur var ég vanur að öskra, kasta hlutum og jafnvel ráðast á fólk. Khi bị khiêu khích, tôi thường la hét, ném đồ đạc, thậm chí hành hung người khác. |
Þessir tveir kristnu menn voru færðir með valdi á þéttsetinn leikvang þar sem æstur múgurinn ‚hrópaði í nærfellt tvær stundir: „Mikil er Artemis [gyðja] Efesusmanna!“ Hai tín đồ đấng Christ này bị kéo vào một rạp hát đông nghẹt người, đám đông đã “kêu rập lên ước trong hai giờ, rằng: Lớn thay là nữ-thần Đi-anh của người Ê-phê-sô!” |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ æstur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.