æfa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ æfa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ æfa trong Tiếng Iceland.
Từ æfa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là luyện tập, tập luyện, rèn luyện, tập, dượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ æfa
luyện tập(practise) |
tập luyện(practise) |
rèn luyện(practise) |
tập(practise) |
dượt(practise) |
Xem thêm ví dụ
Hann heldur síðan áfram undirbúningnum með því að æfa hvernig hann ætlar að bjóða bæði blöðin. Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. |
Það getur verið ágætt að fara yfir það í hljóði sem þú ætlar að segja en mörgum finnst enn betra að æfa kynninguna upphátt. Mặc dù ôn thầm những gì mình định nói cũng có lợi, nhưng nhiều người thấy tập lớn tiếng lời trình bày sẽ giúp ích nhiều hơn. |
Þessi meginregla er umhugsunarverð fyrir kristna foreldra sem leggja hart að sér við að æfa börnin í guðhræðslu og guðrækni. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ nên nhớ nguyên tắc này trong tâm trí khi tận tâm dạy dỗ “sự tin-kính” cho con cái. |
Jóna hljóp inn í stofuna, spennt yfir að æfa handritið sitt. Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó. |
Ræðumaðurinn lýkur með því að hvetja alla til að ígrunda kynningarorð sín vandlega og æfa þau. Anh chủ tọa kết luận bằng cách khuyến khích mọi người phân tích và thực tập những lời trình bày của họ. |
Aðrir reyna að einangra þau málhljóð, sem þeir eiga erfiðast með, og æfa þau í þaula. Những người khác thì lại thích xác định những âm nào gây khó khăn cho họ nhiều nhất và tập nói đi nói lại những âm này. |
Eins og til að æfa þinn, ef heiðursmaður gengur inn herbergi mitt lykta of iodoform, með svartur merki nítrat af silfri á hægri vísifingri hans og bunga á hægri hlið hans toppur- hatt til að sýna þar sem hann hefur skilst hlustunarpípa hans, skal ég vera sljór, reyndar ef ég dæma hann ekki að vera virkur þátttakandi í læknastéttarinnar. " Thực hành của bạn, nếu một người đàn ông bước vào phòng của tôi có mùi của iodoform, với một đen dấu hiệu của nitrat bạc khi ngón trỏ phải, và lồi ra phía bên phải bên của chiếc mũ hàng đầu của mình để hiển thị, nơi ông đã tiết ống nghe của ông, tôi phải được ngu si đần độn, quả thật vậy, nếu tôi không phát âm được một thành viên tích cực của nghề y tế. " |
Íþróttamenn æfa oft stíft mánuðum saman til að ná markmiðum sínum. Các vận động viên thường phải gắng sức luyện tập suốt nhiều tháng để đạt được mục tiêu của mình. |
Lýsum þessu með dæmi: Hlaupari, sem hættir að æfa í nokkra mánuði eða ár, getur ekki byrjað allt í einu að æfa af sama krafti og áður. Hãy xem minh họa sau. Một vận động viên điền kinh đã ngừng luyện tập vài tháng hoặc vài năm thì không thể trở lại nề nếp cũ ngay lập tức. |
Þið ættuð að æfa þetta þannig að viðmælandi þinn kunni að fara með hljóðnemann. Bạn và người đóng vai chủ nhà cần tập dượt để người này biết cách cầm micrô cho đúng. |
Ég þarf að æfa framburð eftirfarandi orða Tôi cần thực tập phát âm đúng những chữ này |
Um heiminn allan fleiri sönginn æfa, Ngày nay vô số người trên đất ca bài hát này, |
Gott er að byrja að æfa sig í samræðuleikni heima hjá sér. Để trau dồi nghệ thuật nói chuyện, sao bạn không bắt đầu ngay trong gia đình? |
Ef einhver tekur þátt í flutningi efnisins með okkur ætti að æfa flutninginn með góðum fyrirvara. Nếu bài giảng của chúng ta cần có phụ tá, chúng ta nên tập dượt kỹ khá lâu trước khi trình bày ở trường. |
Þegar þú hefur ákveðið hvaða aðferð þú ætlar að nota skaltu æfa hana nokkrum sinnum. Sau khi chọn một đề tài để gợi chuyện, bạn hãy thực tập vài lần. |
Það getur verið erfitt að fara yfir efnið á fáeinum mínútum og því skaltu vera ákveðinn í að æfa kynninguna eins oft og nauðsynlegt er til að geta farið snurðulaust yfir kaflann. Dạy nguyên một bài trong chỉ vài phút có thể là cả một thử thách, vậy hãy cương quyết tập dượt lời trình bày nhiều lần để bạn có thể nói lưu loát khi trình bày cách học. |
Þrír eða fjórir boðberar, þar með talinn unglingur, ræða saman um greinina og æfa sig síðan fyrir boðunarstarfið. Ba hoặc bốn người công bố, kể cả một người trẻ, thảo luận bài này và rồi cho một màn thực tập. |
Ef þess er nokkur kostur skaltu láta æfa sýnikennsluna eða viðtalið áður en samkomudagurinn rennur upp. Nếu có thể được, hãy tập dượt phần trình diễn hay phỏng vấn trước ngày họp. |
Fyrst þegar hún tók að æfa sig við ræðuflutninginn, var hún tíu mínútur og fjörutíu sekúndur að flytja hana, því henni reyndist afar erfitt að segja sum orðannna. Khi em mới tập thử bài nói chuyện của mình, em phải mất tám phút và 40 giây cho bài nói chuyện vì có nhiều chữ khó nói. |
Alack, alack, að himinn ættu að æfa stratagems Við svo mjúk efni sem ég sjálfur! Alack, alack, rằng thiên đàng nên thực hành mưu Khi một chủ đề như bản thân mình quá mềm! Gì say'st vậy? |
Unglingsstúlka minnist þess að þegar hún var um þriggja og hálfs árs mislas hún aftur og aftur orðið „lagaákvæði,“ en pabbi hennar hvatti hana til að halda áfram að æfa sig. Một người trẻ nhớ lại rằng khi em vào khoảng ba tuổi rưỡi, em cứ đọc sai mãi chữ “phán quyết” nhưng cha của em khuyến khích em tiếp tục tập đọc. |
En það var enginn hægðarleikur að læra málið af bókum þannig að við ákváðum að eyða sumarfríi á Englandi og æfa okkur í enskunni þegar við boðuðum fagnaðarerindið þar. Tuy nhiên, học qua sách vở thì chậm tiến bộ, nên chúng tôi quyết định đi Anh Quốc trong kỳ nghỉ để vừa rao giảng vừa thực hành tiếng Anh. |
Hljómsveitarstjóri uppgötvaði að ýmsar raddir tónverka, sem hann var að æfa, hljómuðu merkilega kunnuglega, einkum sellóröddin. Một nhạc trưởng đã lấy làm lạ là có một số bản nhạc mà ông đang dượt nghe quen thuộc một cách lạ lùng, đặc biệt là phần dành cho đàn xelô (cello). |
Kannski hafið þið gaman af að æfa söngvana sem sungnir verða á samkomunum. Svo er gott að fá sér eitthvað í gogginn eftir fjölskyldunámið. Cả nhà có lẽ cũng thích tập những bài hát của chương trình nhóm họp, và tổ chức vài hình thức thư giãn sau buổi học. |
(1. Tímóteusarbréf 4:8) Gríska orðið, sem Páll notar fyrir „æfing“, merkir að ,æfa sig sem fimleikamaður‘ og felur í sér hugmynd um líkamsþjálfun. Kinh Thánh nói rằng “việc rèn luyện thân thể có ích một phần” (1 Ti-mô-thê 4:8). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ æfa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.