aðstoð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aðstoð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aðstoð trong Tiếng Iceland.

Từ aðstoð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giúp, hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aðstoð

giúp

noun

Eins og við þurfum aðstoð hans í samkvæmislífinu!
Tưởng tượng mà xem, chúng ta cần ông ấy giúp đỡ trong xã hội này chắc.

hỗ trợ

noun

Helmingur námuréttindanna ætti að duga fyrir aðstoð okkar.
Tôi cho rằng ông có được sự hỗ trợ quân lính từ chúng tôi.

trợ giúp

noun

Reyndar er enn þá mikil þörf á aðstoð í söfnuðunum.
Thực tế là hiện nay, các hội thánh vẫn cần nhiều sự trợ giúp.

giúp đỡ

noun

Eins og við þurfum aðstoð hans í samkvæmislífinu!
Tưởng tượng mà xem, chúng ta cần ông ấy giúp đỡ trong xã hội này chắc.

Xem thêm ví dụ

Þú getur fengið ókeypis aðstoð við að nema Biblíuna heima hjá þér með því að hafa samband við útgefendur þessa tímarits.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
Áður en langt um leið tóku málin á sig þessa mynd: Fyrrverandi biblíunemendur Daníels þurftu að fá athygli og aðstoð og Sara sá um að veita hana.
Điều này đã trở thành điệp khúc: Các học viên cũ của anh Daniel cần được khích lệ và chị Sarah đã giúp họ.
Hann gat ekki snúið til baka og þurrkað út vandamál æsku sinnar sjálfur, en hann gat byrjað þar sem hann var og með aðstoð, létt sektarkenndinni sem hafði fylgt honum öll þessi ár.
Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó.
Jesús benti á að fólk þyrfti aðstoð til að skilja til fulls það sem hann kenndi.
Chúa Giê-su cho biết rằng người ta sẽ cần được giúp để hiểu rõ những điều ngài dạy.
Hann fór aftur að stunda biblíunám og þáði aðstoð safnaðarins.
Anh bắt đầu học Kinh Thánh trở lại và nhận sự giúp đỡ của hội thánh.
Öldungarnir geta hugsanlega hjálpað foreldrunum að kanna hvaða aðstoð þeir gætu átt rétt á frá hinu opinbera.
Chẳng hạn, các trưởng lão có thể giúp cha mẹ tìm hiểu và nhận lợi ích từ những chương trình phúc lợi của chính quyền địa phương.
Frásögur sýna að það er gefandi að veita slíka aðstoð.
Những báo cáo cho thấy khi giúp đỡ theo cách ấy mang lại kinh nghiệm thỏa nguyện.
Við gætum þegið aðstoð ykkar við að komast að hofinu.
Chúng tôi có thể nhờ ông giúp để tới được ngôi đền.
Hvaða aðstoð veitir hann honum sem söfnuði?
Đức Chúa Trời trợ giúp họ thế nào với tính cách một hội-thánh?
Löngu áður en við náðum hinum enda ganganna, þurfti ég ekki lengur á aðstoð vina minna að halda.
Một lúc lâu trước khi đến cuối con đường hầm, tôi không còn cần đến sự phụ giúp của bạn bè nữa.
Þiggðu aðstoð safnaðaröldunga.
Hãy chấp nhận sự giúp đỡ về thiêng liêng từ các trưởng lão
Eins og við þurfum aðstoð hans í samkvæmislífinu!
Tưởng tượng mà xem, chúng ta cần ông ấy giúp đỡ trong xã hội này chắc.
En fólk Jehóva fær andlega aðstoð því hann lofaði: „Ég vil setja hirða yfir þá, og þeir skulu gæta þeirra, og þeir skulu eigi framar hræðast né skelfast og einskis þeirra skal saknað verða.“ — Jeremía 23:4.
Nhưng dân tộc của Đức Giê-hô-va có sự giúp đỡ về thiêng liêng vì Ngài hứa: “Ta sẽ lập lên những kẻ chăn nuôi chúng nó; thì sẽ chẳng sợ chẳng hãi nữa, và không thiếu một con nào” (Giê-rê-mi 23:4).
Hægt er að draga verulega úr blóðmissi í skurðaðgerðum með aðstoð lyfja (aprótíníns, andfíbrínólýta), og önnur lyf draga úr bráðum blæðingum (desmópressín).
Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin).
* Aðstoð óskast: Dætur, synir, systur, bræður, frænkur, frændur, ömmur og afar og sannir vinir óskast til að þjóna sem ráðgjafar og til að rétta hjálparhönd á vegi sáttmálans.
* Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước
* Aðstoð óskast: Sannir lærisveinar Drottins Jesú Krists
* Cần giúp đỡ: các môn đồ chân chính của Chúa Giê Su Ky Tô
Er hugsanlegt að aðrir fjölskyldumeðlimir séu núna í aðstöðu til að veita þá aðstoð sem myndi gera þér mögulegt að taka aftur upp brautryðjandastarfið?
Có thể nào những người khác trong gia đình giờ đây có thể phụ giúp, như thế bạn có thể làm người tiên phong trở lại không?
Án minnar vitundar hafði hann byrjað að fræðast um Biblíuna með aðstoð votta Jehóva.
Tôi không biết là Nhân Chứng Giê-hô-va đã bắt đầu giúp anh học hỏi Kinh Thánh.
20 mín.: „Aðstoð fyrir fjölskylduna.“ — 2. hluti.
20 phút: “Sự trợ giúp cho gia đình” —Phần 2.
Kannski þarf ekki meira til en örlitla hvatningu og nokkur raunhæf ráð eða aðstoð.
Có thể họ chỉ cần được khuyến khích một chút và được khuyên hoặc giúp đỡ một cách thực tế.
Kirkjan býður upp ámeðferð með aðstoð staðarleiðtoga, Alnetsins7 og, á sumum svæðum, fjölskylduþjónustu SHD.
Giáo Hội giúp khắc phục thói nghiện qua các vị lãnh đạo Giáo Hội địa phương, Internet,7 và trong một số lãnh vực, LDS Family Services (Các Dịch Vụ dành cho Gia Đình Thánh Hữu Ngày Sau).
* Beðið um aðstoð þeirra er þú lærir skyldur þínar og gerir áætlanir.
* Yêu cầu được họ giúp đỡ khi em học hỏi về các bổn phận và lập các kế hoạch của mình.
Hann komst í gegnum erfitt tímabil í lífinu með aðstoð Antonios, góðs vinar síns.
Với sự giúp đỡ của người bạn yêu quý là anh Antonio, anh Federico đã vượt qua giai đoạn khó khăn trong cuộc đời.
Síðan gætu þeir fengið hæfan bróður eða systur til að hjálpa þeim sem þurfandi er til að fá þá aðstoð sem hann á rétt til. — Rómverjabréfið 13:1, 4.
Rồi những người này có thể sắp đặt cho một anh hay một chị có khả năng giúp người đó được hưởng những quyền lợi sẵn có (Rô-ma 13:1, 4).
Hafðu samband við kerfisstjóra miðlara varðandi aðstoð
Hãy liên lạc quản trị của máy phục vụ để được trợ giúp thêm nữa

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aðstoð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.