admite trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ admite trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ admite trong Tiếng Rumani.
Từ admite trong Tiếng Rumani có các nghĩa là để, trở, cho phép, cho, cấp phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ admite
để(to permit) |
trở
|
cho phép(to permit) |
cho(allow) |
cấp phép(allow) |
Xem thêm ví dụ
Matroana admite că a cumpărat robotul acum câteva săptămâni, de la nişte drogaţi. Bà ấy xác nhận bà ấy mua người máy đó vài tuần trước từ mấy thằng nghiện. |
Dar trebuie să admiteţi că există o creştere inexplicabilă a morţii copiilor de gen masculin? Nhưng ắt hẳn ông phải nhận rằng đã có sự gia tăng hoàn toàn không giải thích được trong số tử vong của các hài nhi trai chứ? |
[Permiteţi-i să răspundă şi, dacă este cazul, admiteţi faptul că mulţi oameni sunt de aceeaşi părere.] [Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy]. |
Sunt primul care admite ca e greu de lucrat cu Paul, dar ne-a luat multi ani sa gasim un om cu calificarile lui. Tôi là người đầu tiên phải thừa nhận rằng Paul đã gặp khó khăn để tiếp tục, nhưng phải tốn nhiều năm chúng tôi mới tìm được một người có khả năng như ông ta. |
Ei consideră că, dacă admitem existenţa unui Dumnezeu atotputernic şi iubitor, răutatea şi suferinţa din lume nu pot fi justificate. Họ nghĩ rằng nếu có Thượng Đế toàn năng và yêu thương, thì không thể giải thích được tại sao có sự ác và đau khổ trong thế gian. |
Cınd ıi explicam despre ce e vorba refuza cu indignare sa admita. Khi tôi nói cho bà ta biết, bà ta phẫn nộ không chịu thừa nhận. |
De fapt, ştim în prezent că sexul e suficient de complicat să trebuiască să admitem că natura nu trage o linie între feminin şi masculin, sau între masculin şi intersex sau feminin şi intersex; noi de fapt tragem această linie rigidă în natură. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Mai întâi de toate, e important ca persoana în cauză şi cei apropiaţi să admită că problema există. Trước tiên, điều quan trọng là người nghiện rượu và những ai thân thiết với người đó nhận ra vấn đề. |
Ai spus ca testul de admitere este luna viitoare? Cậu nói là kì thi lấy chứng chỉ là vào tháng tới phải không? |
Voi admite că mi-am pregătit fii mai exact decât pe ceilalţi ucenici. Tôi thừa nhận mình đã dạy các con nghiêm khắc hơn học trò khác nhiều. |
Unele dintre cele mai provocatoare şi solicitante experienţe din viaţa mea − sentimentele de nepotrivire şi neadaptare din timpul adolescenţei mele, misiunea mea în Germania când am fost tânăr şi învăţarea limbii germane, absolvirea facultăţii de drept şi admiterea în barou, eforturile mele de a fi un soţ şi un tată bun şi de a oferi cele necesare bunăstării spirituale şi materiale a familiei noastre din care făceau parte opt copii, pierderea părinţilor mei şi a altor persoane dragi, chiar şi natura publică şi, deseori, stresantă a slujirii mele în calitate de autoritate generală (inclusiv pregătirea şi rostirea acestei cuvântări către voi în această seară) − toate acestea şi multe altele, deşi au fost şi sunt provocatoare şi grele, mi-au oferit experienţă şi au fost spre folosul meu! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
Și totuși, Biblia nu admite niciun alt răspuns la problemele noastre. Tuy vậy, Kinh thánh không thừa nhận bất kể câu trả lời nào khác cho các vấn đề của chúng ta. |
Admitere anulat, din cauza schimbărilor semnificative în cazierul meu academic. Huỷ đơn nhập học, vì thay đổi trong điểm số học tập của con. |
Dintre toți angajații homosexuali și bisexuali, 83% admit că își modifică comportamentul la locul de muncă pentru a nu părea „prea gay’’. Trên tổng số người đồng tính nam, đồng tính nữ và lưỡng tính 83 phần trăm thừa nhận họ đang thay đổi một số mặt của chính bản thân để không có vẻ "quá lộ." |
Este realist să admitem că nimeni dintre noi nu poate studia toate informaţiile ştiinţifice existente, care umplu biblioteci întregi. Thực tế, không ai trong chúng ta có thể đánh giá hết mọi ý kiến và kiến thức khoa học chất đầy trong các thư viện lớn ngày nay. |
Putem admite că încă o iubeşti? Ta thừa nhận là anh vẫn yêu cô ấy được không? |
Ea spunea că trebuia să admită că ei spuneau adevărul şi simţea că nu ar fi putut să-şi apere credinţa dacă ar fi încercat. Bà nói rằng bà phải cho rằng họ đã nói sự thật, và bà cảm thấy bà không thể bênh vực cho niềm tin của mình nếu bà đã thử làm như vậy. |
Asta, dacă tribunalul îmi admite cererea de supraveghere. Đúng thế đấy, nếu toà án cho phép yêu cầu giám sát của tôi. |
Totuşi trebuie să admit, că am făcut o afacere bună. tôi đã có 1 chế độ đãi ngộ rất tốt. |
O admitere pe baza de circumstante speciale? Trường hợp nhập học đặc biệt? |
Aşa că suntem puşi în faţa unei situaţii în care pe măsură ce ştiinţa avansează, trebuie să admitem faţă de noi înşine că aceste categorii pe care le-am crezut categorii anatomice stabile care se suprapuneau foarte simplu cu categorii stabile de indentitate sunt de fapt mult mai difuze decât credeam. Bởi vậy cái chúng ta có ở đây là một kiểu tình thế khi mà nền khoa học của chúng ta phát triển càng xa, thì chúng ta càng phải tự chấp nhận là các hạng mục mà chúng ta vẫn tin là các hạng mục giải phẫu học ổn định dựa trên những tiêu chuẩn rất đơn giản của đặc điểm nhận dạng thực ra mờ nhạt hơn chúng ta nghĩ rất nhiều. |
Admit că această înţelepciune din partea unui frate mai mare se aplică chiar în mai mare măsură astăzi. Tôi nhận ra rằng sự khôn ngoan này từ một người anh trai còn áp dụng nhiều hơn ngày hôm nay. |
După ce analizează ce s-ar întâmpla dacă cedează tentaţiei sau, dimpotrivă, dacă spune „nu“, copilul este îndemnat să-şi facă un plan cu unele replici prin care să admită presiunile colegilor, să le redirecţioneze sau să răspundă franc la ele. Sau phần xem xét hậu quả của việc làm theo bạn bè, hoặc lợi ích của việc kháng cự áp lực, phần cuối đề nghị các em chuẩn bị một số cách trả lời. |
În cele din urmă el a trebuit să admită că decretul emis de Iehova era cu adevărat just, din moment ce în acele cetăţi nu a fost posibil să se găsească nici măcar zece persoane drepte. Kết cuộc, ông phải công nhận rằng lệnh của Đức Giê-hô-va quả là công bình vì không có thể tìm được ngay chỉ 10 người công bình trong cả hai thành đó. |
A crescut presiunea pentru comunicații mai bune și legături politice cu restul Statelor Unite, conducând la admiterea Californiei, la 9 septembrie 1850, în cadrul Compromisului de la 1850, ca al 31-lea stat al Statelor Unite ale Americii. Áp lực đến phát triển về thông tin liên lạc và các liên kết chính trị tốt hơn đến những nơi khác của Hoa Kỳ đã dẫn đến sự thành lập tiểu bang California ngày 9 tháng 9 năm 1850, là bang thứ 31 của Hoa Kỳ như nêu trong Compromise of 1850. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ admite trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.