administrator judiciar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ administrator judiciar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ administrator judiciar trong Tiếng Rumani.

Từ administrator judiciar trong Tiếng Rumani có nghĩa là doha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ administrator judiciar

doha

Xem thêm ví dụ

Toate proprietăţile lui Malcolm, inclusiv această casă, sunt sub administrare judiciară.
Cổ phần của Merlin bao gồm cả ngôi nhà, đang chịu sự quản lý tài sản.
Ei studiază ce spun Scripturile referitor la chestiunile de ordin administrativ, judiciar şi organizatoric.
Họ cũng được học từ Kinh Thánh về cách điều hành, tổ chức và xét xử tư pháp.
Instituţia şi imobilul sunt programate să treacă pe administrare judiciară la sfârşitul săptămânii, exceptând cazul în care te uiţi la asta.
Cơ sở vật chất và mảnh đất này sẽ được đưa vào tay chủ mới vào cuối tuần này trừ khi... anh xem cái này.
În 1539, ordonanța de la Villers-Cotterêts a făcut limba franceză limbă administrativă și judiciară în regat.
Vào năm 1539, vua Francis I ra Đạo lệnh Villers-Cotterêts tuyên bố tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức của Pháp.
El a comandat imediat două anchete secrete, una administrativă și alta judiciară.
Ông đã tổ chức ngay lập tức hai cuộc điều tra bí mật, một theo hướng hành chính và một theo hướng tư pháp.
Competența este administrată de către autoritățile din sistemul judiciar, cu toate că în unele situații Constituția Federală permite Senatului să intervină în deciziile juridice.
Quyền lực pháp lý được thực thi bởi nhánh tư pháp, mặc dù trong một số trường hợp đặc biệt Hiến pháp Brasil cũng cho phép Thượng viện Liên bang thông qua những quyết định về mặt luật pháp.
11 Administrarea justiţiei în Israel era foarte diferită de procedurile judiciare pe care le urmau naţiunile înconjurătoare.
11 Việc quản trị tư pháp trong nước Y-sơ-ra-ên thời xưa rất khác so với các nước chung quanh.
14 În loc să se considere nişte judecători superiori întruniţi pentru a administra o pedeapsă, bătrînii care slujesc într-un comitet judiciar trebuie să privească audierea drept un alt aspect al lucrării lor de păstorire.
14 Thay vì tự coi mình là các quan xét cao trọng họp nhau lại để trừng phạt, các trưởng lão phục vụ trong ủy ban tư pháp nên coi phiên họp thẩm vấn như là một khía cạnh khác của việc chăn chiên.
Un aparat judiciar nu poate fi mai drept şi mai demn de încredere decât oamenii care îl creează şi îl administrează.
Một hệ thống tư pháp chỉ có thể công chính và đáng tin cậy như những người thiết lập và điều hành nó mà thôi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ administrator judiciar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.