Administrador de configuración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Administrador de configuración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Administrador de configuración trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Administrador de configuración trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bộ quản lí cấu hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Administrador de configuración

Bộ quản lí cấu hình

Xem thêm ví dụ

Los usuarios que tienen acceso de administrador pueden cambiar la configuración de otros usuarios.
Người dùng có quyền truy cập như quản trị viên có thể thực hiện các thay đổi cho người dùng khác.
Usuarios de G Suite: es posible que el administrador de tu dominio limite tu configuración de uso compartido.
Người dùng Google Apps: Quản trị viên miền có thể hạn chế cài đặt chia sẻ của bạn.
Al configurar la facturación de una cuenta de cliente o de administrador, puedes crear una configuración de facturación para vincularla a esas cuentas.
Khi định cấu hình thanh toán cho tài khoản khách hàng hoặc người quản lý, bạn cũng có thể chọn tạo thông tin thiết lập thanh toán mới để liên kết với tài khoản khách hàng hoặc người quản lý của bạn.
Si usas Gmail con la cuenta del trabajo o una institución educativa, solicita a tu administrador la configuración correcta de SMTP.
Nếu bạn sử dụng Gmail với tài khoản cơ quan hoặc trường học, hãy kiểm tra với quản trị viên của bạn để sửa đổi cấu hình SMTP.
Una vez aprobada, puede habilitar el ajuste de uso compartido de datos de Analytics en Google Ad Manager > Administrador > Toda la configuración de red.
Sau khi được phê duyệt, bạn có thể bật tùy chọn cài đặt Chia sẻ dữ liệu Analytics trong Google Ad Manager > Quản trị > Tất cả cài đặt mạng.
Los administradores pueden cambiar la configuración de correo electrónico de sus usuarios si editan sus perfiles.
Quản trị viên có thể thay đổi tùy chọn cài đặt email của người dùng bằng cách chỉnh sửa hồ sơ người dùng.
Esta opción se administra en la configuración del administrador de cada propiedad en su cuenta.
Tùy chọn cài đặt này được quản lý trong mục cài đặt quản trị của mỗi thuộc tính trong tài khoản của bạn.
Desde una cuenta de administrador de Google Ads, puedes habilitar la configuración de autenticación de tu cuenta y la de las cuentas de clientes de las que seas propietario administrativo.
Từ tài khoản người quản lý Google Ads, bạn có thể bật tùy chọn cài đặt xác thực trong tài khoản người quản lý của riêng mình, cũng như trong các tài khoản khách hàng cá nhân mà bạn là chủ sở hữu quản trị.
Si estás utilizando una cuenta de Google en tu trabajo, centro académico o en otra organización, puede que el administrador haya cambiado la configuración de uso compartido de tu calendario.
Nếu bạn đang sử dụng Tài khoản Google dành cho cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác, thì quản trị viên có thể đã thay đổi tùy chọn cài đặt chia sẻ cho lịch của bạn.
Acceda a la Consola del administrador de Google a fin de administrar las cuentas de usuario, modificar la configuración del administrador para sus servicios de G Suite, supervisar el uso de G Suite en su dominio, crear grupos y mucho más.
Bạn có thể đăng nhập vào Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google để quản lý tài khoản người dùng, tùy chọn cài đặt quản trị cấu hình cho các dịch vụ G Suite, theo dõi quá trình sử dụng G Suite trong miền của bạn, tạo nhóm và làm nhiều việc khác.
La configuración que acabas de establecer aparecerá en la página "Configuraciones de facturación" de tu cuenta de administrador y se podrá utilizar después de actualizar la página.
Thông tin thiết lập thanh toán mới tạo sẽ xuất hiện trong trang "Thiết lập thanh toán" của bạn trong tài khoản người quản lý của bạn và có thể được sử dụng sau khi bạn làm mới trang.
La dimensión personalizada de intensidad de potenciador se define en la sección de configuración de la propiedad de la sección "Administrador" de Analytics con estos valores:
Thứ nguyên tùy chỉnh Độ mạnh sức mạnh được xác định trong phần cài đặt thuộc tính của Quản trị Analytics với các giá trị sau:
Los archivos de configuración de los servidores normalmente permiten que el administrador del sitio web especifique redireccionamientos de URL para páginas o directorios específicos en un sitio.
Tệp cấu hình máy chủ thường cho phép quản trị viên trang web xác định chuyển hướng URL cho các trang hoặc thư mục cụ thể trên một trang web.
Si usas Hangouts con la cuenta del trabajo o una institución educativa, el administrador de tu dominio puede establecer y cambiar esta configuración.
Nếu bạn sử dụng Google thông qua cơ quan hoặc trường học, thì quản trị viên miền của bạn có thể đặt và thay đổi tùy chọn cài đặt này.
El primer paso para implementar una dimensión personalizada es definirla en la configuración de la propiedad, en la sección "Administrador" de Analytics.
Bước đầu tiên để triển khai thứ nguyên tùy chỉnh là xác định thứ nguyên tùy chỉnh trong cài đặt thuộc tính trong phần Quản trị của Analytics.
Después de crear una cuenta nueva de Google Ads o elegir una cuenta de Google Ads enlazada para la que disponga de acceso estándar o de administrador que usar para las campañas de Google Shopping, podrá determinar la configuración de la campaña de Shopping:
Sau khi tạo tài khoản Google Ads mới hoặc chọn tài khoản Google Ads được liên kết mà bạn có quyền truy cập Chuẩn hoặc Quản trị để sử dụng cho Chiến dịch mua sắm, bạn đã sẵn sàng chọn cài đặt cho Chiến dịch mua sắm của mình:
Es posible que ajustemos la configuración del vídeo de una regla de Ad Exchange, o bien la del administrador.
Chúng tôi có thể điều chỉnh tùy chọn cài đặt video của quy tắc Ad Exchange hiện tại hoặc tùy chọn cài đặt Quản trị viên.
Los nombres de Comportamiento del proceso de pago se toman de los nombres de etiqueta que se proporcionan en la configuración del comercio electrónico (en Administrador > Vista).
Tên bước kênh trong Hành vi thanh toán được lấy từ tên nhãn mà bạn cung cấp trong Cài đặt thương mại điện tử (trong Quản trị > Chế độ xem).
Pregúntale a tu administrador acerca de la configuración de seguridad de tu empresa.
Hỏi quản trị viên của bạn về cài đặt bảo mật của công ty bạn.
Si la configuración de Google Ads que se ha definido supera los límites anteriores, es recomendable crear una cuenta de administrador de Google Ads y vincularla a la propiedad de Analytics que corresponda.
Nếu thông tin thiết lập tài khoản Google Ads hiện tại của bạn vượt quá các mức giới hạn bên trên, thì hãy cân nhắc tạo một tài khoản người quản lý Google Ads và liên kết tài khoản đó với thuộc tính Analytics của bạn.
Si se añade una cuenta individual de Google Ads a la jerarquía de una cuenta de administrador, se mantiene su configuración de uso compartido con Optimize.
Khi bạn thêm một tài khoản Google Ads cá nhân vào phân cấp của người quản lý, tài khoản đó sẽ vẫn giữ lại tùy chọn cài đặt riêng về tính năng Chia sẻ với Google Tối ưu hóa.
Comprueba la configuración de permisos del contenido en cuestión para asegurarte de que se ha compartido de la forma adecuada o ponte en contacto con tu administrador.
Hãy kiểm tra các tùy chọn cài đặt quyền của nội dung để đảm bảo nội dung đó được chia sẻ theo cách phù hợp hoặc hãy liên hệ với quản trị viên của bạn.
Para activar la recopilación de datos de Remarketing, vaya a la configuración de Administrador y haga clic en Información de seguimiento en la columna "Propiedad".
Để bật thu thập dữ liệu cho Tiếp thị lại, hãy chuyển đến cài đặt Quản trị và nhấp vào Thông tin theo dõi trong cột "Thuộc tính".
Si no ves la casilla de verificación, puede deberse a que tu administrador ya desactivó esta opción de configuración o ya estableció otra alternativa.
Nếu bạn không thấy hộp kiểm đó thì tùy chọn cài đặt này đã bị tắt vì một tùy chọn cài đặt khác hoặc quản trị viên của bạn.
Estos ajustes se aplican en las configuraciones de administrador de cada propiedad de su cuenta.
Các cài đặt này được áp dụng trong cài đặt quản trị của mỗi thuộc tính trong tài khoản của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Administrador de configuración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.