aderare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aderare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aderare trong Tiếng Rumani.

Từ aderare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự tán thành, sự dính kết, sự gia nhập, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aderare

sự tán thành

sự dính kết

sự gia nhập

tham gia

Xem thêm ví dụ

De exemplu, ea a urmărit cu atenţie influenţa puternică pe care a avut-o Biblia asupra vieţii celor ce aderă la principiile ei.
(Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh.
De aceea, procesul de aderare la UE, efortul Turciei de a adera la U. E. a fost susținut în interiorul Turciei de către musulmanii practicanți, în timp ce alte națiuni laice s- au împotrivit.
Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó.
1 ianuarie 2007:România aderă la Uniunea Europoeană (UE) alături de Bulgaria.
2007 - România và Bulgaria gia nhập Liên minh châu Âu, Slovenia gia nhập khu vực đồng Euro (Eurozone).
Astfel, valdezii au aderat la principalul curent de gândire din acea vreme, şi anume protestantismul.
Như vậy, người Waldenses đã kết hợp với Tin Lành chính thống.
Cei care aderă la această perspectivă vor avea succes.
Những ai tin vào lời rao giảng ấy chắc chắn sẽ đi đến thành công.
Astăzi, la fel ca în trecut, multe religii promovează idei şi filozofii umane în loc să adere la ceea ce declară Dumnezeu că este adevărul.
Thời nay cũng như thời xưa, nhiều tôn giáo cổ động những ý tưởng và triết lý của loài người thay vì gắn bó với những gì Đức Chúa Trời tuyên bố là lẽ thật.
M’Clintock şi Strong îi descrie ca fiind „una dintre cele mai vechi şi mai remarcabile secte ale sinagogii iudaice, a cărei distinctă trăsătură o constituie stricta aderare la litera legii scrise“.
M’Clintock và Strong đã miêu tả phái Karaite của Do-thái giáo là “một trong những giáo phái xưa nhất và độc đáo nhất của nhà hội Do-thái, có đặc tính là theo sát từng ly từng tí những điều viết trong luật pháp”.
" Domnul ne- a de ajutor, acestea sunt diavoli perfecte! ", A spus Marks, poziţia retragerea de stabilire a roci cu mult mai mult de o voinţă decât el a aderat la ascensiune, în timp ce toate partid au venit precipitately se rostogolea după el, - grăsime jandarm, în special, suflare şi puffing într- un mod foarte energic.
" Chúa giúp chúng ta, họ là những ma quỷ hoàn hảo! " Nhãn hiệu, nhóm rút lui xuống đá với nhiều hơn nữa của ý chí hơn là ông đã tham gia đi lên, trong khi tất cả các bên đến nhào lộn precipitately sau khi anh ta, các chất béo constable, đặc biệt, thổi luồng hơi phụt ra một cách rất năng động.
Aceasta coincide cu șoc ale colapsului legăturilor dinastiei Ming, cu împărații Manchu de aderare în China, și forțând a artiștilor coreene de a construi noi modele artistice bazează pe o căutare interioară, pentru subiecte particulare coreeană.
Việc này diễn ra đồng thời với cú sốc của sự sụp đổ của nhà Minh liên hệ với sự kiện lên ngôi của các hoàng đế Mãn Châu tại Trung Hoa, và áp lực buộc các họa sĩ Triều Tiên phải xây dựng các mô hình nghệ thuật mới dựa trên chủ nghĩa dân tộc và sự tìm tòi ở trong nước cho những chủ đề cụ thể về Triều Tiên.
Republica Moldova aspiră pentru aderarea la Uniunea Europeană, și a implementat deja primul Plan de Acțiune de 3 ani în cadrul Politicii Europene de Vecinătate.
Moldova hiện mong muốn gia nhập Liên minh châu Âu, và đã thực hiện Kế hoạch Hành động ba năm đầu tiên bên trong khuôn khổ Chính sách Láng giềng châu Âu (ENP).
Aderăm la acesta ascultându-l și repetându-l.
Tôi cứ nghe nó lần nữa rồi thêm lần nữa.
Va, nu te va, va, nu va, va adera la dans?
Bạn sẽ không, bạn sẽ, sẽ không bạn, bạn sẽ tham gia điệu nhảy
În 1992, Kirghiztan a aderat la ONU și la OSCE. „Revoluția Lalelelor”, de după alegerile parlamentare din martie 2005, l-a obligat pe președintele Akaev să demisioneze la 4 aprilie 2005.
Cuộc "Cách mạng Tulip," sau cuộc bầu cử nghị viện tháng 3 năm 2005, đã buộc Tổng thống Akayev phải từ chức ngày 4 tháng 4 năm 2005.
‘SĂ ADERE LA CUVÎNTUL FIDEL’
“Hằng giữ đạo thật”
Stat-membru al Națiunilor Unite din 1955, Portugalia este și membru fondator al NATO (1949), OCDE (1961) și EFTA (1960); s-a retras din ultima dintre aceste organizații în 1986 pentru a adera la Comunitatea Economică Europeană, care a devenit în 1993 Uniunea Europeană.
Bài chi tiết: Quan hệ ngoại giao của Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha là một thành viên của Liên Hiệp Quốc từ năm 1955, và là một thành viên sáng lập của NATO (1949), OECD (1961) và EFTA (1960); đến năm 1986 Bồ Đào Nha gia nhập Cộng đồng Kinh tế châu Âu, thể chế này trở thành Liên minh châu Âu vào năm 1993.
Deși Danemarca, Suedia și Finlanda au obținut toate calitatea de membru, electoratul norvegian a respins tratatele de aderare în referendumurile din 1972 și 1994.
Trong khi Đan Mạch, Thụy Điển và Phần Lan đều đã có được tư cách thành viên EU, cử tri Na Uy đã từ chối việc gia nhập EU trong các cuộc trưng cầu dân ý vào năm 1972 và 1994.
Deşi mulţi refuză să recunoască, abandonând normele înalte de conduită, ei aderă automat la acest mod de gândire.
Dù nhiều người có thể không biết từ này hoặc nghĩ rằng họ không bị nó chi phối, nhưng đây là một nguyên tắc tự nhiên, tức là một đường lối nhiều người theo khi từ bỏ các nguyên tắc xử thế cao quý.
Finlanda, împreună cu Estonia, sunt singurele țări nordice care au aderat la zona Euro.
Phần Lan là quốc gia Bắc Âu duy nhất tham gia Eurozone.
Oliver, nu m-am gândit că aderarea la cruciada ta va fi lipsită de riscuri.
Oliver, tôi không hề có ý nghĩ rằng việc tham gia chiến dịch của cậu sẽ luôn được an toàn tuyệt đối.
Deci sunt optimist cât timp aderăm la aceste două idei: continuăm globalizarea pieţelor lumii, continuăm să extindem cooperarea peste graniţele naţionale, şi continuăm să investim în educaţie.
Thế nên tôi lạc quan chừng nào chúng ta còn theo đuổi 2 ý tưởng này: duy trì thị trường toàn cầu hóa thế giới, tiếp tục mở rộng sự hợp tác vượt qua ranh giới của các quốc gia, và tiếp tục đầu tư cho giáo dục.
Unii conducători au încercat să instituie o religie de stat, făcând presiuni asupra supuşilor ca să adere la ea.
Một số nhà cầm quyền tìm cách lập nên một hình thức quốc giáo, ép buộc dân chúng phải chấp nhận.
În timpul „războiului ciudat”, Olanda a aderat la o politică de strictă neutralitate.
Trong suốt thời gian chiến tranh kỳ quặc, Hà Lan đã cố gắng bám chặt lấy chính sách trung lập triệt để.
În procesul de aderare la UE, poliția a trecut printr-o semnificativă reformă, cu ajutorul agențiilor internaționale, între care OSCE, de la începerea misiunii sale în Croația la 18 aprilie 1996.
Những năm gần đây, lực lượng này đang thực hiện một cuộc cải cách với sự hỗ trợ từ các cơ quan quốc tế, gồm Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu từ khi tổ chức này thực hiện nhiệm vụ tại Croatia từ ngày 18 tháng 4 năm 1996.
Nadia a avut grijă să-şi găsească prieteni înţelepţi la şcoală — colaboratori de-ai săi în credinţă, care aderau la aceleaşi norme morale.
(Châm-ngôn 13:20) Nadia đã cẩn thận chọn những người bạn khôn ngoan trong trường—những người đồng đức tin giữ cùng tiêu chuẩn đạo đức.
Belarusul nu poate însă să adere la NATO deoarece este membră a Organizației Tratatului de Securitate Colectivă.
Tuy nhiên, Belarus không thể tham gia NATO bởi vì nó là một thành viên của Tổ chức Hiệp ước An ninh Tập thể.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aderare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.