adequaat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adequaat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adequaat trong Tiếng Hà Lan.

Từ adequaat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đầy đủ, đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adequaat

đầy đủ

adjective

đủ

adjective

Xem thêm ví dụ

Het is echter wel zo dat we de verzoening en opstanding van Jezus Christus gewoonweg niet ten volle kunnen begrijpen en dat we het unieke doel van zijn geboorte en dood niet adequaat naar waarde kunnen schatten — met andere woorden: we kunnen Kerstmis of Pasen niet echt vieren — zonder het inzicht dat Adam en Eva echt hebben bestaan en uit een echt Eden zijn verbannen, met alle gevolgen die deze verbanning inhield.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Maar hoe adequaat die priesterschapslijn ook was, zij was niet voldoende.
Nhưng, cho dù hệ thống chức tư tế có hoạt động hữu hiệu đến mấy chăng nữa, thì cũng không đủ.
Maar in werkelijkheid had ik, als het op deze vraag aankwam, geen overtuiging die sterk genoeg was om hier een adequaat antwoord op te geven.
Tuy nhiên, trong thực tế, tôi đã không có một niềm tin chắc đủ mạnh mẽ để trả lời câu hỏi này một cách thích đáng.
Hieronder vindt u tips om adequaat te reageren op negatieve reviews en een positieve indruk achter te laten bij zowel huidige als toekomstige klanten:
Dưới đây là các mẹo giúp bạn phản hồi tốt các đánh giá tiêu cực và để lại ấn tượng tích cực với cả khách hàng hiện tại và tương lai:
Zoals je het zo adequaat stelde, het probleem is keuze.
Như cậu đã nói. Vấn đề là sự lựa chọn.
Ik geloof dat toegang tot adequaat sanitair een fundamenteel mensenrecht is.
Tôi tin là việc tiếp cận với VSMT phù hợp là quyền cơ bản của con người.
Keer op keer reageerde hij adequaat op de situatie als iemand die ijverig vasthield aan Gods rechtvaardige wetten.
Nhiều lần ông đã đứng lên tranh chiến với tư cách người sốt sắng ủng hộ luật pháp công bình của Đức Chúa Trời.
Hé, laten we allemaal interieurgeluidsontwerpers worden, luisteren naar onze kamers en daarvoor effectief en adequaat geluid ontwerpen. luisteren naar onze kamers en daarvoor effectief en adequaat geluid ontwerpen.
Này, hãy cùng làm nhà thiết kế âm thanh nội thất, làm việc lắng nghe những căn phòng và thiết kế âm thanh hiệu quả và phù hợp.
Hoe zou zo’n taak adequaat volbracht kunnen worden zonder leiding of organisatie?
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Làm sao thực hiện tốt công việc này nếu không có sự hướng dẫn hoặc tổ chức?
Ik hoop dat je dit als een adequaat zoenoffer zult overwegen.
Mong anh coi đây là lời đề nghị hòa bình.
Maar het dient duidelijk te zijn dat zulke adequaat gestipuleerde schriftelijke overeenkomsten niet alleen liefdevol maar ook praktisch en schriftuurlijk zijn.
Nhưng rõ ràng rằng ngoài tình yêu thương ra, các văn tự như thế với đầy đủ chi tiết còn thực tế và phù hợp với Kinh-thánh.
Wat wordt er van ons verwacht door de miljarden mensen die leven in wat Laurie Garrett pas nog zo adequaat wanhoop en ongelijkheid noemde?
Vậy điều gì được kì vọng từ chúng ta bời hàng tỉ người sống trong cái mà Laurie Garrett ngày trước gọi rất hợp tình hợp lí là sự thiên vị và tuyệt vọng?
Gelukkig reageerde Paulus adequaat op de situatie en kwam hen te hulp.
Vui mừng thay, Phao-lô đã đến đúng lúc để giúp đỡ họ.
(Gelach) RB: En de robot reageert adequaat.
(Cười) Và con robot phản ứng đúng mực.
Ik functioneer adequaat, kapitein.
Cơ thể tôi vẫn hoạt động bình thường, Cơ trưởng.
Joe, je moet hier adequaat op reageren.
John, chúng tôi cần câu trả lời chính xác của ông trong vụ này.
Dit tweede deel van de reis, dit proces waarmee we van goed naar beter gaan, is een onderwerp dat we niet vaak genoeg bestuderen of prediken, en evenmin adequaat begrijpen.
Phần thứ hai này của cuộc hành trình, tiến trình này đi từ tốt đến tốt hơn, là một đề tài chúng ta không được học hay giảng dạy thường xuyên cũng như không am hiểu một cách thích hợp.
We moeten allemaal adequaat op seksueel getinte media leren reageren.
Tất cả chúng ta phải học cách đáp ứng một cách thích hợp với phương tiện truyền thông có nội dung khiêu dâm.
„Voorzover ik weet,” schreef dr. ten Kate in het tijdschrift Bijbel en Wetenschap van maart 1993, „is in geen enkele Nederlandse vertaling dit adequaat, d.w.z. geheel in overeenstemming met de grondtekst, weergegeven.”
Trong báo Bijbel en Wetenschap (Kinh-thánh và Khoa học) số ra tháng 3 năm 1993, Dr. ten Kate viết: “Như tôi biết, không có một bản dịch tiếng Hòa Lan nào diễn tả đầy đủ ý này, hay nói một cách khác nó không hoàn toàn phù hợp với nguyên bản”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adequaat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.