að gefa í skyn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ að gefa í skyn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ að gefa í skyn trong Tiếng Iceland.
Từ að gefa í skyn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kết luận, giả thử, đóng, tưởng, suy luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ að gefa í skyn
kết luận(infer) |
giả thử
|
đóng
|
tưởng
|
suy luận(infer) |
Xem thêm ví dụ
15 Mundu þó að þegar þú spyrð spurninga ert þú að gefa í skyn að þú viljir fá svar. 15 Tuy nhiên, hãy nhớ rằng đặt câu hỏi có nghĩa bạn muốn nghe câu trả lời (Châm-ngôn 18:13). |
Hann var ekki að gefa í skyn að hann kæmi til að stela einhverju. Chúa Giê-su không hàm ý là ngài đến để trộm bất cứ thứ gì. |
Hvað var Satan að gefa í skyn með rökfærslu sinni í 1. Mósebók 3: 1-5? Sa-tan đã gợi ý gì khi hắn đưa ra lập luận được nói đến nơi Sáng-thế Ký 3:1-5? |
Var Jesús að gefa í skyn að margir af andasmurðum bræðrum hans yrðu illir og latir? Chúa Giê-su có ám chỉ rằng nhiều anh em được xức dầu của ngài sẽ trở nên vô dụng biếng nhác không? |
Láttu í ljós áhyggjur þínar án þess að gefa í skyn að hann sé andlega veikur. Hãy lộ vẻ quan tâm mà không cần phải ngụ ý nói anh / chị ấy bị bệnh về thiêng liêng. |
Þeir eru með öðrum orðum að gefa í skyn að hjónaskilnaðir og ástarævintýri utan hjónabands séu eðlilegur hlutur. Nói cách khác, họ chủ trương rằng những cuộc tình vụng trộm và ly dị là chuyện tự nhiên. |
En er Páll að gefa í skyn að við ávinnum okkur „hið sanna líf“ með góðum verkum? Nhưng phải chăng Phao-lô có ý nói rằng chúng ta đạt được “sự sống thật” bằng cách làm điều lành? |
Ef þú ert að gefa í skyn tengingu á milli framleiðsluvöru VSI og dauða stjórnanda Nếu anh cố ngụ ý gán ghép giữa các sản phẩm VSI và những tử nạn của người vận hành chúng |
Hugsanlega finnst þeim þú vera að gefa í skyn að þú sért á réttri braut en þau ekki. Cha mẹ có thể cảm thấy trên thực tế em nói là mình đúng còn cha mẹ thì sai. |
Þótt ekki sé verið að gefa í skyn óhóflega drykkju minna orðin á bikar af góðu víni. Mặc dù không có nghĩa là uống quá độ, những chữ này chỉ về một ly rượu ngon. |
Jesús var ekki að gefa í skyn að borið væri fram bókstaflegt vín á himnum. Chúa Giê-su không có ý nói đến rượu nho ở trên trời theo nghĩa đen. |
* (1. Tímóteusarbréf 6:11) Páll var augljóslega ekki að gefa í skyn að lærisveininn Tímóteus skorti guðrækni. * Hiển nhiên, Phao-lô không có ngụ ý nói là môn đồ Ti-mô-thê thiếu sự tin kính. |
Satan hafði véfengt stjórnarhætti Guðs með því að gefa í skyn að menn yrðu betur settir óháðir stjórn Guðs. Sa-tan đặt nghi vấn về đường lối cai trị của Đức Chúa Trời và hắn ngỏ ý là loài người sẽ có một đời sống tốt đẹp hơn, nếu không lệ thuộc vào sự cai trị của Đức Chúa Trời. |
Hann kom óorði á Jehóva með því að gefa í skyn að hann sé lélegur, eigingjarn og óheiðarlegur stjórnandi. Hắn đã bôi nhọ danh thánh của Đức Giê-hô-va bằng cách ám chỉ rằng ngài là Đấng Cai Trị tồi tệ, ích kỷ và dối trá. |
15 Var Jesús að gefa í skyn að ríki maðurinn hefði ekki átt að vinna að fjárhagslegu öryggi sínu í framtíðinni? 15 Có phải Chúa Giê-su có ý nói rằng người giàu không nên làm việc để được an toàn về vật chất trong tương lai không? |
Þeir gerðu Job enn niðurdregnari með því að gefa í skyn að ógæfa hans stafaði af einhverjum ágöllum sjálfs hans. Họ làm cho tình trạng buồn chán của Gióp trở nên càng trầm trọng hơn khi họ ám chỉ rằng ông gặp phải tai họa vì ông đã phạm một tội nào đó. |
Pétur var ekki að gefa í skyn að stjórnvöld hefðu engan rétt til að láta manndrápara líða fyrir glæp sinn. Phi-e-rơ không có ý muốn nói rằng các chính phủ không có quyền làm khổ một kẻ sát nhân vì hắn phạm tội. |
Þannig voru þeir í raun að gefa í skyn að Jesús ætti að halda áfram að sinna efnislegum þörfum þeirra. Họ hàm ý muốn Chúa Giê-su tiếp tục cung cấp thức ăn cho họ. |
Ef við segðum að við þyrftum aldrei á stuðningi að halda værum við að gefa í skyn að við værum ofurmannleg. Nếu nói rằng chúng ta không bao giờ cần sự tiếp sức thì ngụ ý cho mình là siêu nhân. |
En væru þeir þá ekki að gefa í skyn að þeir gætu fundið betri leiðir en Jehóva til að taka á deilumálinu? Tuy nhiên, khi làm thế, chẳng phải họ ngụ ý rằng họ có thể nghĩ ra cách giải quyết tốt hơn? |
Það átti að gefa í skyn að hann væri aðeins iðjulaus þvaðrari sem safnaði að sér þekkingarglefsum og tönnlaðist síðan á þeim. Điều này hàm ý ông chỉ là người hay bép xép, vô công rồi nghề, chỉ biết lượm lặt rồi lặp lại những hiểu biết vụn vặt. |
Ég er ekki að gefa í skyn að síðustu orð þessara ástkæru manna hafi verið þau mikilvægustu eða merkilegustu í þjónustu þeirra. Tôi không nghĩ rằng những sứ điệp cuối cùng của những người yêu quý này nhất thiết phải là những sứ điệp đáng ghi nhớ hoặc quan trọng nhất của giáo vụ của họ. |
12 Jesús var ekki að gefa í skyn með þessari dæmisögu að Jehóva kynni ekki að meta það sem við gerum í þjónustu hans. 12 Chúa Giê-su đưa ra minh họa này không phải để nói rằng Đức Giê-hô-va không xem trọng những gì chúng ta làm trong việc phụng sự Ngài. |
Jesús var sem sagt ekki að gefa í skyn að lærisveinar sínir gætu umflúið alla erfiðleika og búið við stöðugan frið og ró. Vì thế, Chúa Giê-su không hàm ý rằng môn đồ ngài sẽ thoát khỏi tất cả nghịch cảnh và luôn hưởng đời sống thanh bình, yên ổn. |
Reyndu því að hafa gott samband við yfirmanninn án þess að gefa í skyn að þú sért að reyna að koma þér í mjúkinn hjá honum. Do đó, hãy cố gắng trò chuyện với cấp trên nhưng đừng để họ có ấn tượng là bạn đang nịnh. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ að gefa í skyn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.