achteruitgaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ achteruitgaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achteruitgaan trong Tiếng Hà Lan.

Từ achteruitgaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hoãn, trì hoãn, lùi lại, thụt lùi, lùi bước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ achteruitgaan

hoãn

(postpone)

trì hoãn

(put off)

lùi lại

(back)

thụt lùi

(go backward)

lùi bước

(give way)

Xem thêm ví dụ

Je kan zelfs achteruitgaan, want meer data betekent ook minder tijd om te evalueren.
Thực tế, thậm chí có thể tệ hơn, vì, bạn biết đấy, nhiều dữ liệu hơn, ít thời gian để đánh giá hơn.
Soms hebben we het gevoel dat we achteruitgaan, dat we fouten hebben gemaakt, of dat onze inspanningen om de Heiland te vinden geen resultaat opleveren.
Đôi khi chúng ta có thể cảm thấy rằng mình đã mất vị trí, rằng chúng ta đã lầm lỗi, hoặc các nỗ lực tốt nhất của mình để tìm đến Đấng Cứu Rỗi là không được hữu hiệu.
Anderen kampen met de ouderdom, waarin gezondheid en kracht achteruitgaan (Prediker 12:1-6).
(Truyền-đạo 12:1-6) Còn những người khác có những ngày vô cùng buồn nản.
Hoewel de maatstaven in het algemeen achteruitgaan, bezien Jehovah’s Getuigen hoge gedragsmaatstaven als een verplichting, een onderdeel van hun aanbidding.
Mặc dù các tiêu chuẩn đạo đức nói chung đang ngày một giảm sút, nhưng Nhân Chứng Giê-hô-va xem việc giữ tiêu chuẩn đạo đức cao là một bổn phận, một phần trong sự thờ phượng của họ.
We moeten erkennen dat het een menselijk systeem is, met omstandigheden waarin mensen bloeien, en omstandigheden waarin ze achteruitgaan.
Chúng ta phải nhận ra rằng nó là một hệ thống con người, và có những điều kiện theo đó người ta phát triển mạnh mẽ, và các điều kiện mà theo đó họ không như vậy.
Toch blijft het gezinsleven achteruitgaan.
Thế mà đời sống gia đình vẫn còn bại hoại.
De bijbel toont aan hoe het komt dat de maatstaven in deze tijd achteruitgaan.
Kinh Thánh cho thấy nguyên nhân của những tiêu chuẩn suy đồi ngày nay.
Hij onderging een operatie, maar zijn nieren bleven achteruitgaan.
Anh đã phải phẫu thuật, nhưng càng ngày chức năng thận của anh càng tiếp tục suy giảm.
Velen in de wereld hebben een onheilspellend voorgevoel wanneer zij de menselijke maatschappij zien achteruitgaan.
Nhiều người trong thế gian này có linh tính là sẽ có hiểm họa khi họ thấy xã hội loài người suy thoái.
Maar toen zag ik de gezondheid van die sterke, gezonde man achteruitgaan.
Nhưng con người nồng nhiệt ấy dần sa sút sức khỏe.
achteruitgaan?
tồi tệ hơn?
Zo’n vijftien jaar geleden zei ze: „Mijn gezondheid blijft misschien achteruitgaan, maar door mijn vertrouwen in God en mijn verhouding tot hem kan ik volharden.
Khoảng 15 năm trước, chị nói: “Sức khỏe tôi có thể ngày càng suy yếu, nhưng niềm tin nơi Đức Chúa Trời và mối quan hệ với Ngài là phao cứu sinh của tôi.
Waarom beseffen veel mensen niet dat de toestanden achteruitgaan?
Tại sao nhiều người không nhận thấy tình hình xã hội ngày càng tồi tệ?
3 De geschiedenis heeft de juistheid aangetoond van Gods waarschuwing aan Adam en Eva dat zij, als zij zich aan Gods voorzieningen zouden onttrekken, zouden achteruitgaan en uiteindelijk zouden sterven (Genesis 2:17; 3:19).
3 Lịch sử chứng tỏ Đức Chúa Trời đã nói sự thật khi cảnh cáo A-đam và Ê-va rằng nếu họ đi ra khỏi phạm vi của các sự cung cấp Ngài, họ sẽ già đi và cuối cùng sẽ chết (Sáng-thế Ký 2:17; 3:19).
11 Toen riep de profeet Jesaja tot Jehovah, en Hij liet de schaduw op de trap van Achaz tien treden achteruitgaan toen die al op de treden afgedaald was.
11 Vậy, nhà tiên tri Ê-sai kêu cầu Đức Giê-hô-va và ngài làm bóng mặt trời trên cầu thang của A-cha lùi lại mười bậc, trước đó bóng mặt trời đã xuống các bậc thang rồi.
We zagen haar lichamelijke gesteldheid achteruitgaan naarmate ze het einde van haar sterfelijke leven naderde.
Chúng tôi chứng kiến tình trạng sức khỏe của nó suy yếu dần khi nó sắp qua đời.
En als iemands gezinsleven achteruitgaat en zijn sociale contacten minder worden, zal ook de kwaliteit van zijn leven in het algemeen achteruitgaan.
Một khi đời sống gia đình và xã hội của một người xuống dốc thì phẩm chất đời sống của người đó cũng đi xuống.
Omdat veel probleemgokkers hun baan verliezen, qua gezondheid achteruitgaan en een werkloosheidsuitkering ontvangen en omdat er geld nodig is voor behandelingsprogramma’s, kost dit probleem de Amerikaanse samenleving naar schatting miljarden dollars per jaar.
Vì lý do mất việc, sức khỏe yếu đi, trả tiền trợ cấp thất nghiệp và chi phí cho những chương trình điều trị, người ta ước tính cờ bạc làm xã hội Hoa Kỳ tốn hàng tỷ Mỹ kim hàng năm.
Vrouwen die naar een raam gaan om licht te hebben maar alleen duisternis aantreffen, zijn een passende illustratie van ogen die achteruitgaan.
Những kẻ trông xem qua cửa sổ để tìm ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối là minh họa thích hợp cho đôi mắt đã làng.
Sommigen zullen ervan uitgaan dat mensen die ouder zijn gemakkelijk een ongeluk krijgen, traag zijn met leren en snel lichamelijk achteruitgaan.
Nhiều người cho rằng người lớn tuổi dễ bị tai nạn, học chậm và thân thể suy yếu mau chóng.
HOE komt het dat onze predikingsactiviteit toeneemt terwijl de wereldtoestanden achteruitgaan?
Tại sao công việc rao giảng của chúng ta càng tiến triển bất kể tình hình thế giới ngày càng tồi tệ?
Nadat de schaduw op de normale manier langs de treden is gedaald, zal ze langs dezelfde weg tien treden achteruitgaan.
Sau khi bóng từ từ xuống các bậc thang như thường lệ, nó sẽ đi ngược trở lại mười bậc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achteruitgaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.