achterlaten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ achterlaten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achterlaten trong Tiếng Hà Lan.

Từ achterlaten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bỏ rơi, bộm, ruồng bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ achterlaten

bỏ rơi

verb

Ze mag niet denken dat ik haar achterliet.
Con gái tôi sẽ không nghĩ tôi bỏ rơi con bé đâu!

bộm

verb

ruồng bỏ

verb

Je zou ons zo hebben achtergelaten.
Ông đã ruồng bỏ chúng tôi quá dễ dàng.

Xem thêm ví dụ

Of zou hij de 99 andere schapen op een veilige plaats achterlaten en dat ene schaap gaan zoeken?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Maar zoals we al zeiden, je mag de tas achterlaten.
Nhưng như đã nói, anh để tiền lại.
Als je je Chromebook onbeheerd moet achterlaten, raden we je aan het scherm te vergrendelen voor extra beveiliging.
Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật.
Het is het soort geweld dat iemand verslagen achterlaat en voor de rest van zijn of haar leven geschonden en vernederd.
Đó là loại bạo lực khiến nạn nhân suy nhược, bị tước đoạt và tủi nhục cả đời.
Als we levens leiden waarbij we bewust de kleinst mogelijke ecologische voetafdruk achterlaten, als we dingen kopen die ethisch verantwoord zijn, en geen dingen die dat niet zijn, kunnen we de wereld van de ene dag op de andere veranderen.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
We kunnen hem niet zo achterlaten.
Chúng ta không thể để lại nó như vậy.
Hoe kan hij ons zomaar achterlaten?
Sao cậu ấy lại có thể bỏ ta lại?
Geen bewijs achterlatend.
không để lại chứng cứ gì.
+ Je moet dat achterlaten voor de armen*+ en voor de vreemdelingen die bij jullie wonen.
+ Hãy để chúng cho người nghèo+ và ngoại kiều.
‘Stel dat iemand van jullie 100 schapen heeft en er één kwijtraakt. Dan zal hij toch de 99 andere in de wildernis achterlaten en naar het verloren schaap zoeken tot hij het vindt?
“Ai trong các ông có 100 con cừu, bị lạc mất một con mà không để 99 con kia lại trong hoang mạc rồi đi tìm con bị lạc cho kỳ được?
Maar we zouden de angsten achterlaten.
Nhưng những nỗi sợ hãi và lo âu, chúng ta đã hứa sẽ bỏ lại phía sau.
In veel gevallen hebben wij onze lectuur kunnen achterlaten.
Trong nhiều trường hợp, chúng ta nhận định họ chú ý khá nhiều, đủ cho chúng ta trao cho họ sách báo.
+ 18 Ik ging alles haten waarvoor ik zo hard had gewerkt onder de zon,+ omdat ik het moet achterlaten voor degene die na mij komt.
+ 18 Ta đâm ra ghét mọi thứ mà ta đã dành biết bao công sức làm ra dưới mặt trời,+ vì phải để lại cho người đến sau ta.
De zuster kon haar getuigenis geven en later de brochure Jehovah’s Getuigen in de twintigste eeuw bij haar achterlaten.
Người chị này đã có cơ hội làm chứng và sau đó mời bà nhận sách mỏng Nhân Chứng Giê-hô-va trong thế kỷ hai mươi.
Je kunt Griekenland niet achterlaten zonder koningin.
Hy Lạp không thể không có Hoàng hậu.
Als de huisbewoner het druk heeft, zouden we onze presentatie kunnen inkorten door een van de vragen op de achterkant te laten zien en te zeggen: „Als u graag het antwoord wilt weten, kan ik deze tijdschriften bij u achterlaten, en dan kunnen we op een ander tijdstip wat langer praten.”
Nếu chủ nhà bận, chúng ta hãy trình bày ngắn gọn bằng cách chỉ cho họ một câu hỏi nơi trang bìa sau, và nói: “Nếu ông/bà muốn biết câu trả lời, tôi xin tặng ông/bà tạp chí này. Khi nào ông/bà có thời gian, chúng ta sẽ thảo luận nhiều hơn”.
En ik moet een goede indruk achterlaten.
Và ta phải tạo ấn tượng tốt.
Gemeenten die nog een grote hoeveelheid uitnodigingen overhebben, mogen ze tijdens de laatste week voor de Gedachtenisviering, maar niet eerder, bij afwezigen achterlaten.
Những hội thánh còn dư nhiều thiệp mời thì có thể để lại ở những nhà vắng chủ vào tuần cuối trước ngày Lễ Tưởng Niệm, nhưng không làm thế trước tuần lễ đó.
Soms maak ik me zorgen om April en de wereld waarin ik haar achterlaat.
Thỉnh thoảng anh hơi lo cho April và cái thế giới mà chúng ta đang sống.
Hij wilde jou hier alleen achterlaten.
Hắn sẽ để ngươi lại ngoài này một mình.
We mogen ze niet achterlaten.
Không thể bỏ những người khác lại.
Ze wist niet hoe ze hem duidelijk zou maken, dat hij nu met Pa mee moest in de wagen, en haar achterlaten.
Cô không biết giải thích cách nào cho nó hiểu rằng lúc này nó phải lên xe theo Bố đi trước và để cô ở lại.
Ik wilde haar ook niet achterlaten.
Tôi sẽ không bỏ mặc cô ấy.
Moest je haar zo achterlaten?
Anh thật sự phải để cô ta ra nông nỗi đó sao?
Je kunt hem hier niet achterlaten.
Mẹ không thể bỏ mặc chú ấy ở bến xe buýt được.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achterlaten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.