achterhaald trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ achterhaald trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achterhaald trong Tiếng Hà Lan.

Từ achterhaald trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lỗi thời, cũ, cũ kĩ, quá thời, rườm rà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ achterhaald

lỗi thời

(obsolete)

(back)

cũ kĩ

quá thời

rườm rà

(redundant)

Xem thêm ví dụ

Uiteindelijk in 1954, werd er iemand wakker die zich realiseerde dat 1950 nu wat achterhaald was.
Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi!
Het laat zien hoe achterhaalde opvattingen over identiteit goede beveiligingssystemen onderuit halen.
Đó là ví dụ về cách mà suy nghĩ kế thừa về nhận dạng lật đổ tính an toàn của một hệ thống vững chắc.
We willen namelijk niet de indruk wekken dat bepaalde gedeelten van de Bijbel achterhaald of niet relevant zijn.
Nhờ vậy, chúng tôi tránh tạo cảm tưởng là một số phần trong Kinh Thánh đã lỗi thời.
Maar net als missende tanden zijn lege plekken ook een probleem. En als de hoek ontbreekt door een achterhaald bestemmingsplan dan mist je buurt zijn 'neus'.
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
Dus mijn software is achterhaald.
Vậy là cô ta vừa khiến cho chương trình của tôi trở thành cổ lỗ.
Ik maak me er zorgen over dat het hele concept van wereldleiderschap vreselijk achterhaald lijkt.
Thật vậy, điều tôi lo lắng là khái niệm về sự dẫn đầu thế giới đối với tôi lạc hậu kinh khủng.
Met het kopen van technologie loop je de kans dat het al achterhaald is kort nadat je er de winkel mee hebt verlaten.
Với công nghệ, ngay sau khi các em mua một thứ gì đó, thì rất có thể là nó sẽ trở nên lỗi thời ngay sau khi các em rời khỏi cửa hàng.
Briony heeft mijn adres achterhaald en een brief gestuurd.
Briony gửi thư cho em.
Echte hoop voor de mensheid ligt niet in het veroordelen van geweld maar in het afzien ervan omdat 't achterhaald is.
Hy vọng lớn nhất đối với nhân loại không dựa vào lên án bạo lực mà làm cho bạo lực trở nên mất tác dụng.
Achterhaald, zelfs.
Thậm chí lỗi thời.
De mijnen zijn al achterhaald sinds ik een kind was.
Cái mỏ đó đã quá lâu kể từ khi tôi còn là đứa trẻ.
Ik heb zijn dossiers achterhaald.
Tôi đã theo dõi hồ sơ của cậu ta.
In slechts 10. 000 jaar kregen wij het voor elkaar om kennis achterhaald te maken.
Chỉ mất 10 000 năm để biến sự hiểu biết trở nên lỗi thời.
Ongeveer zes maanden later achterhaalde ik dat het waterstof moest zijn, tot een of andere wetenschapper me de ongelukkige waarheid vertelde, namelijk dat je in werkelijkheid meer schone electronen gebruikt dan degene die je verkrijgt in een wagen, als je waterstof gebruikt.
Khoảng 6 tháng sau, tôi nghĩ đó phải là hy- đrô ( hydrogen ), cho đến khi các nhà khoa học nói với tôi sự thật không may, đó là, bạn sử dụng nhiều năng lượng sạch hơn năng lượng bạn có ở ô- tô nếu bạn sử dụng hy- đrô.
Met behulp van handschriftonderzoek achterhaalde de politie de identiteit van een sleutelfiguur van de smokkelgroep, en hij werd gearresteerd.
Qua phân tích chữ viết, cảnh sát xác định người gửi và bắt một thành viên chủ chốt của nhóm vận chuyển ấn phẩm.
In scherp contrast hiermee beschouwen zowel veel kerken van de christenheid als afvalligen de delen van de bijbel die de moderne, liberale kijk op moraliteit tegenspreken, als achterhaald.
Hoàn toàn ngược lại, nhiều giáo hội thuộc khối đạo xưng theo Đấng Christ cũng như kẻ bội đạo cho rằng một số điều trong Kinh Thánh đã lỗi thời vì trái ngược với quan điểm hiện đại phóng khoáng về mặt đạo đức.
Keith Ward, hoogleraar in de theologie, vroeg: „Is geloof in God een soort achterhaald bijgeloof, dat nu door de wijzen wordt afgeschaft?”
Giáo sư thần học Keith Ward hỏi: “Phải chăng niềm tin nơi Đức Chúa Trời là một loại mê tín dị đoan lỗi thời, nay bị những người khôn ngoan bác bỏ?”
Biologisch gezien zijn we achterhaald.
Nói về mặt sinh học, chúng ta lỗi thời rồi.
De meeste religies hebben deze tendens gevolgd, hetzij in de naam van verdraagzaamheid of omdat men vindt dat oude morele maatstaven door de veranderende tijden achterhaald zijn.
Phần đông tôn giáo theo xu hướng này, hoặc dưới danh nghĩa lòng khoan dung hoặc vì họ cảm thấy là với thời gian thay đổi, đạo đức cũ đã lỗi thời rồi.
Men wist niet wat de ziekte veroorzaakte tot het begin van de jaren 1900, toen een Britse militair achterhaalde dat het de muggen waren.
Con người không biết nguyên nhân gây ra bệnh cho đến tận đầu những năm 1990, khi 1 quân nhân người Anh tìm ra đó là do muỗi.
Het huwelijk zelf zou een achterhaald instituut kunnen lijken, niet praktisch meer in een moderne wereld die in de ban is van een nieuwe moraal.
Dưới tác động của nền luân lý mới, hôn nhân dường như đã trở thành một sắp đặt lỗi thời, không thực tế trong xã hội hiện đại.
De bijbels die de autoriteiten achterhaalden, werden verbrand.
Nhà cầm quyền đốt tất cả các quyển Kinh Thánh mà họ có thể tìm ra được.
Verschuil je niet achter je vage dreigementen met je wapens... en achter je achterhaalde complottheorieën.
Đừng trốn tránh chém gió về súng rồi thuyết âm mưu tào lao của ông.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achterhaald trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.