achten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ achten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achten trong Tiếng Hà Lan.
Từ achten trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ achten
thấyverb Ik ben naar acht kermissen geweest en één geiten rodeo. Tôi từng đến hội chợ ở tám quận và đã thấy nhiều chuyện điên rồ. |
Xem thêm ví dụ
In hoofdstuk acht van het boek Mormon staat een ontstellend nauwkeurige beschrijving van onze tijd. Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
Ik lever u het buskruit binnen acht dagen. Tám ngày nữa tôi sẽ chuyển thuốc súng cho các cô. |
Het begint met luisteren naar de stem van de Heer, zijn dienstknechten, zijn profeten en apostelen, en met acht slaan op hun woorden. Điều đó bắt đầu bằng việc lắng nghe tiếng nói của Chúa, các tôi tớ của Ngài, các vị tiên tri và sứ đồ của Ngài và tiếp tục với sự lưu ý đến những lời của họ. |
Wat doet die oude man met acht paarden? Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ? |
„Ik begeer een volmacht, die vooraf alles goedkeurt, wat ik tot het welzijn van Frankrijk noodzakelijk acht te doen.” - Tôi muốn có một lệnh phê chuẩn trước tất cả những gì tôi tin phải làm cho quyền lợi tối cao của nước Pháp. |
Mijn vriend Max werd gedoopt toen hij acht was. Người bạn của tôi tên Max đã chịu phép báp têm vào lúc tám tuổi. |
(Zie kader.) (b) Waarom achtten de rabbi’s uit de oudheid het noodzakelijk „een omheining rond de Wet te maken”? (Xem khung). b) Tại sao các ra-bi xưa cảm thấy cần phải “dựng lên hàng rào bao quanh Luật pháp”? |
Lees par. 8 en beklemtoon de acht genoemde punten. Đọc đoạn 8 và nhấn mạnh tám điểm được liệt kê. |
We gokten acht tegen een dat je niet zou komen. Chúng tôi đang cá 8 ăn 1 là ông sẽ không xuất hiện. |
Jes 13:17 — In welke zin achtten de Meden het zilver als niets en schepten ze geen behagen in goud? Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào? |
In samenwerking met anderen heeft de kerk geholpen om acht miljoen kinderen te vaccineren en Syriërs in vluchtelingenkampen in Turkije, Libanon en Jordanië van de eerste levensbehoeften te voorzien. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Dus moedigden zij hun acht kinderen aan lectuur te lezen die door de Getuigen werd gepubliceerd en ondersteunden zij degenen van ons die een standpunt voor de bijbelse waarheid innamen. Vì thế cha mẹ khuyến khích tám người con đọc ấn phẩm do Nhân Chứng xuất bản, và cha mẹ ủng hộ những người con nào quyết định theo lẽ thật Kinh Thánh. |
Wij kunnen ook acht slaan op het feit dat Jezus bereid was een vrouw te onderwijzen en dat het hierbij ging om een vrouw die met een man leefde die niet haar echtgenoot was. Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà. |
5 En nu zag Teancum dat de Lamanieten vastbesloten waren de door hen ingenomen steden en die delen van het land die zij in bezit hadden gekregen, te houden; en ook gezien hun enorme aantal, achtte Teancum het niet raadzaam dat hij zou trachten hen aan te vallen in hun vestingen. 5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng. |
Toen hij acht jaar werd, wilde Buntha zich graag laten dopen. Khi lên tám tuổi, Buntha quyết định chịu phép báp têm. |
Hij nam $ 9,999 op van deze rekening, acht maal. Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau. |
Het is bijvoorbeeld gebeurd dat aangestelde ouderlingen in een bepaalde gemeente het noodzakelijk achtten een jonge getrouwde vrouw vriendelijke maar ferme schriftuurlijke raad te geven geen omgang te hebben met een wereldse man. Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian. |
Acht decennia later waken de hedendaagse kerkleiders over de hele wereld over hun kudde en zijn net zo vastbesloten om de behoeftigen de helpende hand toe te steken. Tám thập niên sau, các vị lãnh đạo Giáo Hội ngày nay trên toàn thế giới nhìn vào giáo đoàn của mình và cảm thấy cũng có quyết tâm như thế để tìm đến những người gặp hoạn nạn. |
Een zekere vader nam altijd ongeveer twee maanden voordat zijn kinderen acht jaar werden elke week wat tijd om hem of haar op de doop voor te bereiden. Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm. |
De paus sloeg geen acht op Jakobus’ waarschuwing: „Overspeelsters, weet gij niet dat de vriendschap met de wereld vijandschap met God is? Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao? |
Ik werk acht dagen per week. Anh đang làm việc 8 ngày một tuần. |
Toen Daniels dochter acht werd, wist hij dat ze vriendinnetjes die geen lid van de kerk waren over haar doopdag zou willen vertellen. Khi con gái của mình được tám tuổi, Daniel biết rằng nó sẽ muốn chia sẻ ngày làm phép báp têm của nó với bạn bè là những người không phải tín hữu của Giáo Hội. |
Misschien heeft hij veel bijbelse vragen en achten wij het onmogelijk om ze allemaal tijdens één bezoek te beantwoorden. Có lẽ người đó có rất nhiều thắc mắc về Kinh Thánh mà chúng ta không thể giải đáp hết một lần. |
11 De belangrijkste vervulling van de profetie over zeven herders en acht hertogen („vorsten”, De Nieuwe Bijbelvertaling) moest plaatsvinden na de geboorte van Jezus, de ’heerser in Israël, wiens oorsprong is uit oude tijden’. 11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”. |
Het is acht jaar geleden, en ik kan je zeggen dat ik niet naar China ben gegaan om advocaat te worden. Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.