achizitor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ achizitor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ achizitor trong Tiếng Rumani.

Từ achizitor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người mua, Người mua, người mua hàng vào, người tậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ achizitor

người mua

(purchaser)

Người mua

(buyer)

người mua hàng vào

(buyer)

người tậu

(purchaser)

Xem thêm ví dụ

Cu alte cuvinte, in momentul achizitiei, putem sa facem o alegere bazata pe compasiune.
Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí.
Scuze pentru întrerupere, dle Greer, dar trebuie să plecaţi dacă vreţi să ajungeţi la şedinţa de la Fuziuni şi Achiziţii.
Xin lỗi vì làm gián đoạn, ông Greer, nhưng ông cần phải đi nếu như ông muốn chủ trì cuộc họp mua lại và sáp nhập của ông.
Care corespundeau achiziţiilor soţului dvs. cu cărţile de credit.
Và chúng được mua bằng thẻ tín dụng đứng tên chồng cô?
Există o îngrijorare crescândă cu privire la ceea ce o revistă europeană descrie ca fiind „«corupţia din cercurile înalte» — practica prin care înalţi funcţionari, miniştri guvernamentali şi, foarte des, şefi de stat pretind bani înainte de a-şi da aprobarea pentru unele achiziţii şi proiecte importante“.
Càng ngày người ta càng lo lắng về một điều mà bài báo ở Âu Châu diễn tả như là “‘sự tham nhũng thượng lưu—một thực hành mà giới công chức cao cấp, tổng trưởng và cũng rất thường quốc trưởng đòi hỏi tiền hối lộ trước khi chấp thuận cho mua hoặc làm một công trình gì lớn”.
Achiziţii.
Thu được.
Contactul meu de la Ministerul... de Interne mi-a dat înregistrările complete ale achiziţiilor lui Raoul pe internet.
Liên hệ của tôi đến Văn phòng Chính phủ cho tôi hồ sơ hoàn chỉnh về việc mua bán trên mạng của Raoul.
Proprietarul magazinului, surprins cînd a aflat care era scopul acestei achiziţii, a donat şi el cinci costume.
Người chủ tiệm ngạc nhiên khi biết được ý định của anh, ông tặng thêm 5 bộ nữa.
Am avut nevoie de o a doua opinie privitoare la achizitiile de terenuri acolo.
Tôi cần ý kiến thứ hai trong đề án mua đất của chúng ta ở bên đó.
Sentimentele vin în calea achiziţiei în masă a Pământului, şi a excavării Pământul, şi a distrugerii lucrurilor.
Cảm xúc cản đường việc chiếm đoạt Trái đất, ngăn chặn việc đào bới trái đất và hủy hoại mọi thứ.
Spre deosebire de achiziţiile şi tranzacţiile legale, jocurile de noroc încurajează câştigarea unor bani pierduţi de alţi jucători.
Tuy nhiên, những trò chơi này khác với việc buôn bán hợp pháp vì người chơi muốn thắng tiền của người thua.
Nu ar trebui să fie o problemă cu noile noastre achiziţii.
Với mấy món đồ mới này thì chẳng thành vấn đề gì.
Acum, sunt tot felul de lucruri pe care noi arhitecţii trebuie să învăţăm să le facem, cum ar fi gestionarea contractelor, să învăţăm să scriem contracte, să înţelegem procesele de achiziţii, să înţelegem valoarea în timp a banilor şi estimările de costuri.
Giờ có nhiều việc kiến trúc sư cần học, như quản lí hợp đồng, học cách viết hợp đồng, nắm rõ quá trình thu mua, hiểu giá trị thời gian của tiền bạc và cách lập dự toán.
Când achiziţiile, aprovizionarea, producţia nu cooperează, e nevoie de mai multe rezerve, mai multe stocuri, mai mult capital circulant.
Chúng ta cần--bạn biết đó, khi thu mua, cung cấp, sản xuất không hợp tác với nhau chúng ta cần nhiều cổ phần hơn, nhiều tài sản lưu động hơn, nhiều vốn lưu động hơn.
Bob, de la achizitii, a făcut infarct.
Bob ở phòng Thu nhận bị một cơn đau tim.
Prin urmare, putem întreprinde o acţiune, cum ar fi efectuarea unei achiziţii, prestarea unei lucrări ori a unui serviciu asupra căruia s-a convenit sau confecţionarea unor produse pentru cineva.
Bởi vậy, chúng ta có thể bắt tay vào một việc gì đó, chẳng hạn như mua sắm, thực hiện một công việc hay dịch vụ đã được thỏa thuận hoặc sản xuất một đồ vật gì cho ai.
A făcut achiziţii toată dimineaţa.
Đã mua suốt cả buổi sáng.
Să ilustrăm: Când cumperi un echipament nou, cum ar fi un aparat de fotografiat sau un calculator, te aştepţi să primeşti un manual cu instrucţiuni, care te va ajuta să dai o utilizare cât mai bună noii tale achiziţii şi să te bucuri de ea cât mai mult.
Để minh họa: Khi mua một món đồ mới, như máy chụp ảnh hoặc vi tính, bạn mong nhận được cẩm nang, giải thích cách sử dụng tốt nhất và dùng thế nào để bạn hài lòng.
Vă puteţi lua achiziţiile.
Quí vị có thể trực tiếp đến lấy hàng
Niciun puşti nu studiază dreptul pentru a face fuzionări şi achiziţii.
Chẳng có đứa trẻ 10 tuổi nào đi tới trường luật để học về hội nhập và thành quả cả.
Ananda a participat într-o comisie de achiziţii pentru armată.
Ananda chủ trì một Ủy ban phân bổ ngân sách quân đội.
Au schimbat un scaun din ceva ce era cumparat de departamentul de achizitii, in ceva ce e un simbol al status- ului social la locul de munca.
Họ biến chiếc ghế từ những thứ mà bộ phận thu mua đã mua, trở thành biểu tượng về nơi mà bạn ngồi làm việc.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ achizitor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.