accesa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accesa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accesa trong Tiếng Rumani.

Từ accesa trong Tiếng Rumani có các nghĩa là truy nhập, lần ghé, trúng, lối vào, lối đi tới, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accesa

truy nhập

(access)

lần ghé, trúng

lối vào

(access)

lối đi tới

vào

Xem thêm ví dụ

Câţi oameni au acces la aşa ceva?
Bao nhiêu người có quyền dùng nó?
Voi folosi corupţia din inima acestui regat, şi o asemenea abundenţă de aur îmi va da acces în odăile regelui, chiar la rege însuşi.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Accesat în 16 decembrie 2016. Mentenanță CS1: Limbă nerecunoscută (link) „BLACKPINK – As If It's Your Last”.
Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) “BLACKPINK – As If It's Your Last”.
Prin colectarea listelor de site-uri rău intenționate, OpenDSN blochează accesul la aceste site-uri atunci când un utilizator încearcă să le acceseze prin intermediul serviciului lor.
Bằng cách thu thập danh sách các trang web hiểm độc, OpenDNS ngăn chặn việc truy cập vào các website này khi người dùng cố gắng truy cập chúng bằng dịch vụ của họ.
Accesat în 28 mai 2008. La Biennale di Venezia official website
Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008. La Biennale di Venezia official website Bản mẫu:Venice Film Festival
Am fost de lichidare, pentru un acces de furie mare vechi.
Tôi đang bực mình lắm.
Se numeste ASPV (Accesarea Sarcinii Prin Vorbire), şi sună cam aşa:
Nó được gọi là JAWS, Job Access With Speech (truy cập với lời nói) nghe nó như thế này:
Accesat în 29 decembrie 2009. ^ „Andy Carroll Squad Profile”.
Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2009. ^ “Andy Carroll Squad Profile”.
Şi vrem să facem acest material accesibil tuturor.
Và chúng tôi muốn vật liệu này tiếp cận được với mọi người.
Accesat în 19 ianuarie 2014. ^ „The Boxtrolls”.
Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2014. ^ “The Boxtrolls”.
Azi chiar și Bihar se transformă și se deschide sub o conducere care promite un guvern transparent, accesibil și responsabil față de săraci.
Ngày nay, thậm chí Bihar cũng đang thay đổi và cởi mở dưới những người lãnh đạo tận tâm giúp chính chuyền trở nên minh bạch, dễ tiếp cận và phản ứng nhanhvới người dân nghèo.
Accesat în 1 iulie 2013. Accesat:10 iulie 2013 ^ a b c „Egypt crisis: Mass protests over Morsi grip cities” (în engleză).
Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2013. ^ a ă â “Egypt crisis: Mass protests over Morsi grip cities”.
Accesat în 29 mai 2011. ^ „The Business Of Soccer”.
Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2011. ^ “The Business Of Soccer”.
Accesat în 26 mai 2017. ^ „Full Time Report Final – Juventus v Real Madrid” (PDF).
Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2017. ^ a ă “Full Time Report Final – Juventus v Real Madrid” (PDF).
Astea sunt motivele pentru care am fondat Universitatea Poporului, un sistem de școlarizare gratuit, non-profit, ce oferă o diplomă pentru a oferi o alternativă celor ce nu au alta, o alternativă accesibilă cu potențial de extindere, o alternativă care va perturba sistemul actual și care va deschide porțile învățământului superior oricărui elev calificat, indiferent de cât câștigă, unde trăiește sau ce părere are societatea.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
A schimbat codurile de acces.
Cô ả đã đổi mã số truy cập!
Accesat în 8 septembrie 2006. ^ „Actions taken following September 11 terrorist attacks” (Press release).
Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2011. ^ “Actions taken following September 11 terrorist attacks” (Thông cáo báo chí).
Dar veţi vedea aici o pagină blocată fapt ȋntâmplat atunci când ȋncercaţi să accesaţi anumite pagini de Facebook şi alte câteva site- uri web pe care conducerea provizorie
Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động.
Accesat în 30 aprilie 2010. ^ „Analysis of Religion in the 2001 Census”.
Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2016. ^ a ă “Analysis of Religion in the 2001 Census”.
Matei, un încasator de impozite, şi-a alcătuit relatarea într-un mod accesibil unui public în mare parte alcătuit din evrei.
Ma-thi-ơ, một người thâu thuế, nhắm sự tường thuật vào độc giả phần đông là người Do Thái.
Modificarea a fost făcută în aşa fel ca singura modalitate a lui Daniel de a accesa pe deplin fondurile sale să se facă după ce împlineşte 30 de ani sau se căsătoreşte.
Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn.
Accesat în 18 martie 2010. ^ „Barca agree Villa move with Valencia” .
Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2009. ^ “Barca agree Villa move with Valencia”.
Pentru a obtine accesul e nevoie...
Để có được các quyền truy cập chính...
Lunea urmatoare, peste un milion de persoane accesau acea pagina web zilnic.
Đến thứ hai, hơn một triệu người đã lên trang web kia mỗi ngày.
Atunci, ce ziceţi de cazul dr Pepper, şi să-mi accesez contul Netflix?
Thế thì một két Dr.Pepper và được truy cập vào tài khoản Netflix của tôi thì sao?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accesa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.