academicamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ academicamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ academicamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ academicamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là theo kiểu kinh viện, về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ academicamente

theo kiểu kinh viện

về mặt lý thuyết

(academically)

thuần về lý thuyết

(academically)

Xem thêm ví dụ

La citada revista dice que, “en general, a los niños que acaban de sufrir la desintegración de su familia les cuesta más desempeñarse bien social y académicamente que a los que pertenecen a familias intactas, o aquellas familias monoparentales o familias reconstruidas [las que cuentan con un padrastro o una madrastra] que lleven tiempo establecidas. [...]
Tạp chí này cũng cho biết: “Thông thường so với những em có cha mẹ đầy đủ hoặc cha mẹ đã ly dị hay tái hôn một thời gian rồi, thì các em vừa mới trải qua cảnh gia đình đổ vỡ gặp nhiều khó khăn hơn trong việc học hành cũng như trong cách cư xử, giao thiệp với người khác tại trường học...
“Prepárense académicamente”, los instó; “desarrollen habilidades que los ayuden a edificar el reino.
Chị khuyên nhủ: “Hãy làm cho mình hội đủ điều kiện về học vấn với các kỹ năng để giúp các em xây đắp vương quốc.
Académicamente hablando.
Ý tôi là về mặt học thuật.
Académicamente, la ELAM es difícil, pero el 80 % de sus estudiantes se gradúan.
Về mặt học thuật, ELAM rất khắc nghiệt, nhưng 80% sinh viên của họ tốt nghiệp.
No sabía nada del estado en el cual prestaría servicio, aparte de que estaría en su propio país y hablando en inglés, en lugar del otro idioma que había aprendido y, como dijo: “Las personas con las cuales trabajaría serían académicamente incompetentes”.
Anh không biết một điều gì về tiểu bang mà anh sẽ đi phục vụ, ngoại trừ nó nằm trong xứ sở của anh, nói tiếng Anh thay vì ở ngoại quốc nói thứ tiếng mà anh đã học, và anh nói: “Tôi sẽ làm việc với những người có lẽ là thiếu học thức.”
“Los profesores empujan a los estudiantes a sobresalir académicamente, sobre todo a los que tienen aptitudes.
“Thầy cô luôn thúc các sinh viên lúc nào cũng phải học thật xuất sắc, đặc biệt là những bạn có học lực khá.
En la escuela, lo voy a admitir, académicamente no podía expresarme.
Ở trường, tôi phải thừa nhận rằng về học tập, tôi không thể hiện được gì.
Los muchachos están " en llamas " académicamente; están fracasando socialmente con las chicas y sexualmente con las mujeres.
Các chàng trai mau chán học; họ bị hút hồn bởi các cô nàng hoặc hình ảnh tươi mát với người đẹp
Esto está en contraste tanto con la música culta, como con la música tradicional, las cuales normalmente se difunden académicamente o por vía oral, a audiencias locales, o más pequeñas.
Nó trái ngược với cả nhạc nghệ thuật và nhạc cổ truyền, những thể loại nhạc mà thường được phổ biến thông qua học tập hay hình thức truyền miệng hướng tới lượng khán giả nhỏ hơn, mang tính địa phương.
He tenido clases de un nivel tan bajo, tan deficientes académicamente que he llorado.
Tôi đã có những lớp học rất ít, thiếu về mặt học thuật đến phát khóc.
Ahora, con ello no estoy sugiriendo que todos deban destacarse académicamente, pero sí sugiero que pueden lograr muchas de sus metas justas y merecedoras con planificación, determinación y coraje, sobre todo si en la vida eliminan los dibujos animados del sábado por la mañana.
Tôi không cho rằng tất cả mọi người cần phải đạt được thành tích học tập, nhưng tôi đề nghị rằng các em có thể đáp ứng nhiều mục tiêu xứng đáng ngay chính của mình với việc hoạch định, quyết tâm vững vàng, nhất là nếu các em loại bỏ những điều sao lãng vô bổ trong cuộc sống.
La revista Parents observó: “Los estudios [...] han demostrado que los niños criados por padres amorosos y que hacen valer su autoridad —los que apoyan a sus hijos pero les ponen límites definidos— sobresalen académicamente, desarrollan mejores habilidades sociales, se sienten satisfechos consigo mismos y son, por regla general, más felices que los niños cuyos padres son demasiado blandos o excesivamente severos”.
Tạp chí Parents cho biết: “Các cuộc nghiên cứu. . . nhận thấy rằng những đứa trẻ được nuôi dạy bởi cha mẹ yêu thương và biết sử dụng quyền hành—ủng hộ con cái nhưng luôn giữ vững các giới hạn đặt ra—thì học hành xuất sắc, biết hòa đồng, có lòng tự trọng và hạnh phúc hơn những đứa trẻ có cha mẹ quá dễ dãi hoặc quá khắt khe”.
A Brianna le está yendo fantásticamente, tanto académicamente, como socialmente.
Và Brianna đang làm rất tuyệt, em đang học hành tiến bộ, giao tiếp xã hội tốt.
Incluso los estudiantes más brillantes de estas comunidades pobres no estaban preparados académicamente para seis años de formación médica, por lo que se creó un curso de nivelación en ciencias.
Thậm chí những sinh viên sáng dạ nhất từ những cộng đồng nghèo khó này cũng không có sẵn phương pháp học cho sáu năm đào tạo y khoa, vì vậy một khóa học chuyển tiếp đã được thiết lập cho các môn khoa học.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ academicamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.