aanvankelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aanvankelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanvankelijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ aanvankelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ban đầu, đầu tiên, lúc đầu, trước nhất, thứ nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aanvankelijk
ban đầu(at the beginning) |
đầu tiên(to begin with) |
lúc đầu(initially) |
trước nhất(first) |
thứ nhất(first) |
Xem thêm ví dụ
Aanvankelijk werden deze nieuwkomers gezalfd als toegevoegde leden van het Israël Gods. Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời. |
Aanvankelijk kregen we de kringdienst in de hoofdstad van die deelstaat als toewijzing, maar die vreugde was van korte duur doordat Floriano opnieuw erg ziek werd. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
Aanvankelijk zijn sommigen er huiverig voor zakenmensen te bezoeken, maar nadat zij het een paar keer hebben geprobeerd, vinden zij het zowel interessant als lonend. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Aanvankelijk heeft God niet onthuld hoe hij de door Satan aangerichte schade zou verhelpen. Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra. |
Ofschoon Vloot-admiraal Chester Nimitz, de Commander in Chief, Pacific Fleet (CinCPAC), de raids, een belangrijke aandeel vond in de strijd en schreef: "Well-conceived, well-planned and brilliantly executed" (goed ontworpen, goed gepland en briljant uitgevoerd), was de toegebrachte schade in feite niet zo groot als het aanvankelijk gerapporteerd werd, en afgezien van het verhogen van het Amerikaanse moreel waren de aanvallen alleen maar een geringe overlast voor de Japanners. Cho dù được Đô đốc Chester Nimitz, Tổng tư lệnh Hạm đội Thái Bình Dương đánh giá cuộc tấn công được "ngụy trang khéo léo, vạch kế hoạch tốt và tiến hành xuất sắc", những hư hại mà chúng thực sự gây ra không lớn như báo cáo, và ngoại trừ sự khích lệ tinh thần cho phía Hoa Kỳ, cuộc tấn công không ảnh hưởng gì cho phía Nhật Bản. |
Hoe kunt u dus tonen dat in uw geval de doop meer voorstelt dan alleen ’een aanvankelijke vlaag van activiteit’? Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”? |
Hoewel zulke wetten aanvankelijk bedoeld waren voor een volk uit de oudheid, weerspiegelen ze een kennis van wetenschappelijke feiten die menselijke deskundigen pas in de laatste eeuw hebben ontdekt (Leviticus 13:46, 52; 15:4-13; Numeri 19:11-20; Deuteronomium 23:12, 13). Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13). |
RFP's bevatten aanvankelijk geen voorgestelde regelitems. Các RFP ban đầu không bao gồm các mục hàng đề xuất. |
Als de taal van de Schriften u aanvankelijk vreemd lijkt, moet u gewoon doorgaan met lezen. Nếu thoạt tiên lời lẽ của kinh thánh dường như là xa lạ đối với các anh chị em, thì cứ tiếp tục đọc. |
Zelfs als wij aanvankelijk geen vreugde beleven aan bijbellezen en persoonlijke studie, zullen wij door te volharden ontdekken dat kennis ’aangenaam zal worden voor onze zíel’, zodat wij verlangend naar studieperiodes uitzien. — Spreuken 2:10, 11. Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11. |
Bij verscheidene gelegenheden hebben discipelen van Jezus hun opgestane Heer aanvankelijk niet herkend. (Giăng 20:24-29) Trong một số dịp, các môn đồ Chúa Giê-su đã không nhận ra ngay Chúa của họ được sống lại. |
Hoe kun je hem helpen zijn aanvankelijke terughoudendheid te overwinnen? Làm sao để giúp họ vượt qua nỗi e ngại này? |
13 Stel je persoonlijke velddienstschema op: Een broeder die aanvankelijk tegen de hulppioniersdienst opzag, zei: „Het is echt veel gemakkelijker dan ik gedacht had. 13 Sắp đặt thời khóa biểu rao giảng riêng của bạn: Một anh thoạt đầu ngại làm công việc tiên phong phụ trợ nói: “Thật ra công việc đó dễ hơn là tôi tưởng. |
Aanvankelijk zei Mozes dat hij geen vertrouwen in zijn kunnen had en beweerde hij dat hij „traag van mond en traag van tong” was. Thoạt đầu, Môi-se cho thấy thiếu lòng tin nơi khả năng của mình, và nói rằng “miệng và lưỡi tôi hay ngập-ngừng”. |
Stel dat u op 1 april begint met adverteren via Google Ads en dat uw aanvankelijke drempel € 50 is. Giả sử bạn mới sử dụng tài khoản Google Ads từ ngày 1 tháng 4 và ngưỡng ban đầu của bạn là 50 đô la. |
Hij struikelde niet over Paulus’ aanvankelijke afwijzing. Ông không vấp ngã vì sự từ chối lúc đầu của Phao-lô. |
Cantors theorie van de transfiniete getallen werd aanvankelijk als zo contra-intuïtief en zelfs schokkend gezien, dat wiskundige tijdgenoten zoals Leopold Kronecker en Henri Poincaré en later Hermann Weyl en L.E.J. Brouwer Cantors werk verwierpen, terwijl Ludwig Wittgenstein filosofische bezwaren tegen Cantors theorie inbracht. Lý thuyết của Cantor về số siêu hạn ban đầu bị xem là phản trực giác -thậm chí gây sốc- tới mức nó vấp phải sự chống đối của những nhà toán học lừng lẫy đương thời như Leopold Kronecker và Henri Poincaré và sau đó là Hermann Weyl và L. E. J. Brouwer, trong khi Ludwig Wittgenstein đưa ra những phản đối về triết học. |
De betalingsdrempel wordt aanvankelijk ingesteld op een bepaald bedrag. Ngưỡng thanh toán của bạn ban đầu được đặt với một số tiền nhất định. |
Hoewel zij aanvankelijk dacht dat de hulppioniersdienst een onbereikbaar doel was, overwon zij de obstakels met aanmoediging van anderen en een praktisch schema. Dù lúc đầu chị nghĩ công việc tiên phong phụ trợ là một mục tiêu không thể đạt được, nhờ được người khác khuyến khích và nhờ thời khóa biểu thực tế, chị đã vượt qua trở ngại. |
Misschien leken bepaalde instructies aanvankelijk niet zo’n goede strategie. Lúc đầu, một số chỉ dẫn nghe có vẻ khác thường. |
Daarom spreken we soms van een aanvankelijke en een uiteindelijke verzegeling. Vì thế, thỉnh thoảng chúng ta nói đến sự đóng ấn đầu tiên và sự đóng ấn cuối cùng. |
Aanvankelijk verliep het offensief volgens plan. Ban đầu chiến dịch được tiến hành đúng theo kế hoạch. |
Zet de volgende uitspraak op het bord. Laat de onderstreepte woorden aanvankelijk weg:‘Zoekt kennis, ja, door studie en ook door geloof.’ Viết lời phát biểu sau đây lên trên bảng, bỏ ra những chữ đã được gạch dưới: “Hãy tìm kiếm sự hiểu biết, ngay cả bằng cách học hỏi và cũng bằng đức tin.” |
U kunt ervan uitgaan dat uw inkomsten zich na deze aanvankelijke schommelingen uiteindelijk zullen stabiliseren. Hãy yên tâm rằng sau những biến động ban đầu này, cuối cùng thu nhập của bạn sẽ trở nên ổn định. |
Wij woonden in Madrid aanvankelijk in een heel armetierig kosthuis, of pension. Lúc đầu ở Madrid, chúng tôi sống trong một nhà trọ rất tồi tàn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanvankelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.