aantreffen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aantreffen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aantreffen trong Tiếng Hà Lan.
Từ aantreffen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kiếm, kiếm thấy, tìm, tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aantreffen
kiếmverb (Iets aantreffen, bij toeval of nadat iets werd gezocht) Laat de klas letten op wat Nephi aantrof toen hij bij de tent van zijn vader terugkeerde. Yêu cầu lớp học tìm kiếm điều mà Nê Phi đã bắt gặp khi ông trở lại lều của cha ông. |
kiếm thấyverb (Iets aantreffen, bij toeval of nadat iets werd gezocht) |
tìmverb Er is residu van een uiterst zeldzaam en gruwelijk gif in aangetroffen. Dư lượng của loại độc hiếm và kinh khủng nhất được tìm thấy trong này. |
tìm thấyverb (Iets aantreffen, bij toeval of nadat iets werd gezocht) Er is residu van een uiterst zeldzaam en gruwelijk gif in aangetroffen. Dư lượng của loại độc hiếm và kinh khủng nhất được tìm thấy trong này. |
Xem thêm ví dụ
Jou netelig aantreffen is een voordeel dat ik wil behouden. Ờ, cứ thế lại tốt, khó cho anh nhưng lợi cho tôi. |
De antwoorden op deze vragen zult u in ons volgende artikel aantreffen, en misschien zullen ze u verbazen. Bạn sẽ tìm thấy lời giải đáp cho các câu hỏi nêu trên trong bài tới, và những lời giải đáp đó có thể làm bạn ngạc nhiên. |
Dus hoe is de situatie ontstaan zoals wij die aantreffen?” Vậy thì làm sao các axit amin nối lại với nhau một cách rạch ròi để tạo nên tất cả các enzym khác nhau? |
In die verhalen van onze voorouders zullen we voorbeelden aantreffen waaruit de positieve aspecten van volharden duidelijk worden. Trong số nhiều câu chuyện từ tổ tiên của chúng ta, chúng ta sẽ có thể tìm thấy các tấm gương cho thấy những đặc điểm tích cực của sự chịu đựng. |
Wat we in Afrika aantreffen is een ongekende dreiging voor menselijke waardigheid en gelijkheid. Và điều mà châu Phi đang phải đối mặt chính là mối đe dọa chưa từng có đối với nhân phẩm và sự bình đẳng của con người. |
We moeten niet verbaasd zijn als we het aantreffen. Đáng lẽ ta không nên giật mình nếu như thấy nó. |
+ 32 Terwijl Israël gezegend wordt met goede dingen, zul jij in mijn woning een vijand aantreffen,+ en er zal nooit meer een oude man in je huis zijn. + 32 Khi những điều tốt lành được ban cho Y-sơ-ra-ên, ngươi sẽ nhìn thấy kẻ thù trong nơi ngự của ta;+ trong nhà ngươi sẽ không bao giờ có người nào sống tới già. |
Eén van de verrassende dingen die ik vond, is dat wanneer je zo'n mat epifyten lostrekt, je daaronder connecties, netwerken zult aantreffen van wat we kruin-wortels noemen. Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm. |
Als we leven zouden aantreffen op die manen en planeten, dan zou het ons antwoorden geven op vragen zoals: 'Zijn we alleen in het zonnestelsel?' Nếu chúng ta tìm thấy sự sống trên những vệ tinh và hành tinh này, có lẽ khi đó ta sẽ trả lời câu hỏi như, có phải ta đơn độc trong Hệ Mặt Trời? |
Als Gaston thuiskomt, zal hij een vrouw aantreffen die wéét hoe't moet... Khi Gaston trở về nhà, nó sẽ thấy mình có một người vợ biết cách làm một bà chủ đất. |
De meeste christenen zijn vertrouwd met de schriftgedeelten waar wij deze termen aantreffen. Phần đông tín đồ đấng Christ quen thuộc với những chỗ trong Kinh-thánh nói đến hai từ này. |
In de vervulling van Jezus’ in Mattheüs 24:14 en Markus 13:10 opgetekende uitspraken kunnen wij een indrukwekkende manifestatie van deze hoedanigheden van Jehovah aantreffen. Trong sự ứng nghiệm của lời Giê-su ghi nơi Ma-thi-ơ 24:14 và Mác 13:10, chúng ta có thể thấy các đức tính này của Đức Giê-hô-va được biểu lộ một cách tuyệt hảo. |
5:6). Wij dienen aandacht te schenken aan elk vonkje belangstelling dat wij wellicht aantreffen en moeten het aanwakkeren als wij niet willen dat het uitdooft. Chúng ta nên chú tâm khi thấy có bất cứ sự chú ý nào và vun trồng sự chú ý đó nếu không muốn sự chú ý mất đi. |
Als we in uw account ongeldige vertoningen aantreffen, zijn die niet van invloed op de klikfrequentie (CTR) die wordt gebruikt om de kwaliteitsscore van uw zoekwoord te bepalen. Nếu chúng tôi phát hiện bất kỳ lần hiển thị không hợp lệ nào trong tài khoản của bạn, dữ liệu này sẽ không ảnh hưởng đến CTR được sử dụng để xác định Điểm chất lượng của từ khóa. |
U kunt de volgende GTIN's aantreffen: Bạn có thể gặp các loại GTIN khác nhau sau đây: |
Als ik je naar de kerk stuur, zul je er alleen levenloze beelden aantreffen — die zeggen niets en alles is duister. Nếu tôi khuyên chị đến nhà thờ, ở đấy chị chỉ thấy những bức tượng vô tri vô giác, không có ai để trò chuyện và mọi sự đều ở trong tình trạng tối tăm. |
Met de aanmoediging in gedachte om tot mensen te prediken waar wij hen ook maar aantreffen, stapte hij op de vrouwen in de straat af. Nhớ lời khuyến khích là rao giảng cho người ta ở bất cứ nơi nào mà mình gặp, em tiến đến gặp hai bà trên đường. |
„Ik hoopte altijd dat we bij terugkomst alles zouden aantreffen zoals we het hadden achtergelaten”, zei ze met droefheid in haar stem. Chị nói với giọng buồn bã: “Lúc nào tôi cũng mong được trở về và thấy mọi vật vẫn như xưa. |
Wij zijn Gods naamvolk, en men kan ons in meer dan 230 landen aantreffen. Chúng ta là dân tộc dâng cho danh Đức Chúa Trời, và chúng ta có mặt ở trên hơn 230 xứ. |
Wat daar in die wijk was, had ik overal kunnen aantreffen, in om het even welke unit van de kerk. Điều được thấy trong tiểu giáo khu đó cũng có thể thấy được ở bất cứ nơi đâu, trong bất cứ đơn vị nào của Giáo Hội mà các anh em thuộc vào. |
Als we dergelijke praktijken aantreffen in uw account, kan het account worden opgeschort. Nếu phát hiện thấy các hoạt động như vậy trong tài khoản của bạn, chúng tôi có thể tạm ngưng tài khoản đó. |
Als je de belangrijkste religies van de wereld bekijkt, zal je zoekers aantreffen -- Mozes, Jezus, Boeddha, Mohammed -- zoekers die er alleen op uittrekken, alleen in de wildernis, waar ze dan diepe inzichten of revelaties kennen die ze vervolgens terugbrengen naar de rest van de gemeenschap. Nếu bạn nhìn vào hầu hết những tôn giáo phổ biến, Bạn sẽ thấy những người đi tìm Moses, Jesus, Budda,Muhammad-- người đi tìm là những người tách ra khỏi xã hội một mình đến nơi hoang vắng nơi họ tìm thấy những vị chúa và sự khai sáng rồi họ mang về phổ biến lại cho cộng đồng. |
Indien zij hem levend aantreffen, mogen zij het nog verder boven hem weghalen; maar als hij dood is, laten zij hem daar liggen.” — Traktaat Yoma 8:7, The Mishnah, vertaald door Herbert Danby. Nếu tìm thấy người còn sống thì họ được dọn thêm những đồ đè trên người ấy; nhưng nếu chết rồi thì họ để mặc người” (Luận án Yoma 8:7, The Mishnah, do Herbert Danby dịch). |
Of die bevindingen nu in elk detail nauwkeurig zijn of niet, ze illustreren dat de geschiedenis die wij in Genesis aantreffen, zeer geloofwaardig is en haar oorsprong vindt bij Degene die er destijds bij aanwezig was. Dù có chính xác từng chi tiết hay không, những khám phá này cũng chứng minh rằng lịch sử ghi trong sách Sáng-thế Ký rất đáng tin cậy vì do Đấng có mặt tại đó cho viết ra. |
Bij de meeste brochures wordt naar een vroegere uitgave van Onze Koninkrijksdienst verwezen waarin je een meer gedetailleerde aanbieding voor de brochure zult aantreffen. Đối với hầu hết các sách mỏng, một số Thánh Chức Nước Trời in trước đây được dẫn chứng để bạn có thể tìm ra lời trình bày chi tiết hơn cho từng sách mỏng này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aantreffen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.