aansluiten bij trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aansluiten bij trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aansluiten bij trong Tiếng Hà Lan.

Từ aansluiten bij trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khít với, lấy, cưới, cười, sít với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aansluiten bij

khít với

lấy

cưới

cười

sít với

Xem thêm ví dụ

Uw zoekwoorden moeten aansluiten bij de programma's en services van uw non-profitorganisatie.
Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn.
Ons eeuwige leven hangt ervan af of wij ons aansluiten bij dit grote Hallelujah-koor!
Sự sống đời đời của chúng ta tùy thuộc vào việc chúng ta gia nhập dàn hợp xướng “Ha-lê-lu-gia” vĩ đại này!
Concentreer u op statistieken die aansluiten bij uw marketingdoelstelling.
Tập trung vào các chỉ số phù hợp với mục tiêu tiếp thị của bạn.
Kies het product dat het beste aansluit bij uw advertentiebehoeften.
Bạn nên chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu quảng cáo của mình.
Aansluiten bij Company.
Công ty.
Laat je hulp aansluiten bij andermans behoeften.
Làm cho sự phục vụ của mình thích hợp với nhu cầu của mỗi cá nhân.
Ze zullen mij doden en zich weer aansluiten bij koning Reha̱beam van Juda.’
Thật vậy, họ sẽ giết mình và trở về với vua Rê-hô-bô-am của Giu-đa”.
Als je de wedstrijd verliest, kun je je aansluiten bij mijn Team Evil.
Đừng đấu chung kết qua đội Hắc Y với chúng tôi đi.
Dat zou dan aansluiten bij het holotype van Epanterias, AMNH 5767, dat tegenwoordig op 12,1 meter geschat wordt.
Một mẫu vật tiềm năng khác của Allosaurus, một khi được gán cho chi Epanterias (AMNH 5767), có thể đo được tới 12,1 m (40 feet).
Nu konden we ons aansluiten bij een groep van vijftien die bijeenkwam in een kleine eenkamerwoning.
Chúng tôi bắt đầu kết hợp với nhóm 15 người tại một phòng nhỏ.
Markeer in Helaman 14:15–19 zinsneden die aansluiten bij de vetgedrukte leerstellingen die je zojuist hebt gelezen.
Đánh dấu các cụm từ trong Hê La Man 14:15–19 tương ứng với các giáo lý được tô đậm mà các em mới vừa đọc.
Dat zou mooi aansluiten bij jouw uiteenzetting over nymfomanie.
Cô có thể liên hệ nó với với câu chuyện về cuồng dâm.
U kunt de details van deze scenario's aanpassen zodat ze aansluiten bij uw situatie.
Bạn có thể sửa đổi chi tiết của các tình huống này cho phù hợp với trường hợp của bạn.
Elke keer als iemand zich aansluit bij deze familie, voel ik iets.
Mỗi khi gia đình đón chào một thành viên mới
Verstand of begrip verwerven, vereist te overdenken hoe het nieuwe materiaal aansluit bij wat wij al weten.
Để có sự hiểu biết, chúng ta phải ngẫm nghĩ xem tài liệu mới liên kết với những gì chúng ta đã biết như thế nào.
De maharadja ondertekende de aansluiting bij India op 26 oktober 1947.
Nhưng viện trợ của Ấn Độ chỉ được cấp nếu ông ký kết gia nhập Kashmir vào Liên minh Ấn Độ, mà ông đã làm vào ngày 26 tháng 10 năm 1947.
In het midden van de jaren ’70 wilde Michael zich aansluiten bij een terroristische groep.
Vào giữa thập kỷ 1970, anh Michael muốn gia nhập một nhóm khủng bố.
Kies de programma's die aansluiten bij uw behoeften.
Hãy chọn các chương trình phù hợp với nhu cầu của bạn.
Zorgen dat de lesmethoden aansluiten bij de behandelde boodschap en de invloed van de Geest uitnodigen.
Hãy chắc chắn rằng các phương pháp giảng dạy phải phù hợp với sứ điệp đang được giảng dạy và thuận lợi đối với ảnh hưởng của Thánh Linh.
Zij krijgen dan wel karweitjes die aansluiten bij hun capaciteiten.
Điều cần thiết cho con cái là được chỉ định làm những công việc thích hợp với khả năng của chúng.
Waarom zou ik me niet moeten aansluiten bij een beweging die maatschappelijke hervormingen wil doorvoeren?
Tại sao mình không nên tham gia vào phong trào cải cách của thế gian?
Alle kinderen van 6 tot 16 jaar kunnen zich aansluiten bij een lokale ponyclub.
Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi gia nhập nhóm nhi đồng.
● Hij wil heel graag vrienden hebben, maar voelt zich eenzaam of vindt geen aansluiting bij geloofsgenoten.
● Khao khát có bạn nhưng không hòa hợp được với anh em đồng đạo
Een andere Tempeliersgarde wilden ook aansluiten bij Boudewijn, maar werd belegerd in Gaza.
Một lực lượng Dòng Đền nữa đã cố gắng để gia nhập với Baldwin ở Ascalon, nhưng họ cũng lại bị bao vây tại Gaza.
" Niet dat aansluiten bij de heide- mengsel lounge, meneer! "
" Không phải là ràng buộc với các phòng thạch- hỗn hợp, thưa ngài! "

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aansluiten bij trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.