aanraken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aanraken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanraken trong Tiếng Hà Lan.
Từ aanraken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sờ, mó, đạt tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aanraken
sờverb En jij geeft tien dollar voor iedereen die wel aanraakt. Anh trả tôi mười đô cho mỗi người mà anh phải sờ vào. |
móverb |
đạt tớiverb |
Xem thêm ví dụ
Cholera wordt meestal verspreid via drinkwater of voedsel dat in aanraking is gekomen met ontlasting van mensen die al besmet zijn. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
Ik begin hem te zien maar ik kan zijn geest nog niet aanraken. Tốt lắm! Tôi đã thấy hắn, nhưng chưa thâm nhập vào đầu hắn được. |
Toen we in Brazilië aankwamen op het bijkantoor, kwamen we voor het eerst in aanraking met de Portugese taal. Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha. |
Overal in haar lichaam leek ze te reageren op de aanraking van hun beide lichamen. Mọi cảm giác trong cơ thể cô dường như đều phát ra từ nơi cơ thể họ chạm vào nhau. |
CA: En je was ook -- Ik bedoel, je was ook een hacker op jonge leeftijd en je kwam al vroeg in aanraking met het gezag. Và anh cũng là -- anh cũng là một hacker ngay từ khi còn rất trẻ và rồi thành chuyên gia máy tính từ rất sớm. |
Je vergist je in een lach en aanraking zonder bedoeling. Anh lầm rồi, và cũng thân thiện quá mức cho phép rồi đó thế còn chùm chìa khóa của tôi bỗng dưng biến mất |
Op de vraag wat een experimenteel onderzoeker was, zou ze zeggen met een aanraking van superioriteit dat de meeste opgeleide mensen zulke dingen als dat wist, en zou dus uitleggen dat hij " dingen ontdekt. " Khi được hỏi những gì một nhà điều tra thử nghiệm, cô ấy sẽ nói với một liên lạc của tính ưu việt mà hầu hết những người có học biết những điều như thế, và sẽ do đó giải thích rằng ông " phát hiện ra những điều. " |
Een lichte aanraking, een glimlach, een knuffel en een complimentje kunnen kleine dingen zijn, maar ze doen het hart van een vrouw goed. Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
Laat me het even aanraken. Tôi muốn đụng vào nó. |
Mijn rechterbeen zal ontlast zijn, mijn rechtervoet zal het touw vrij aanraken. Chân phải của tôi sẽ bớt nặng nề để bước lên sợi dây |
18 Onze bediening zal ons soms misschien in aanraking brengen met overheidsfunctionarissen. 18 Đôi khi vì thánh chức mà chúng ta phải ra trước các nhân viên chính quyền. |
Op die manier kwam ik in het leven met massa's gewichtige mensen in aanraking. Và như thế, trong đời tôi, tôi đã từng tiếp xúc hàng đống bự, với hàng khối bự những nhân vật bảnh bao. |
Door zo’n manier van begraven was de kans klein dat het lichaam in aanraking kwam met vocht of lucht, wat het bederf ervan beperkte. Khi chôn như thế, xác không bị tác động bởi hơi ẩm và không khí, và nhờ đó sự mục rữa được hạn chế. |
Het had tot een verslaving kunnen leiden, ik had in aanraking met de politie kunnen komen, ik had het vertrouwen van mijn ouders kwijt kunnen raken, maar bovenal had ik het vertrouwen beschaamd dat mijn hemelse Vader in mij heeft. Có lẽ tôi đã phải vất vả với thói nghiện ngập, gặp rắc rối với luật pháp, đánh mất sự tin cậy của cha mẹ tôi, và hơn hết là tôi đã có thể phụ lòng tin cậy của Cha Thiên Thượng nơi tôi. |
Tegen de tijd dat ik de eerste aanraking voelde van één van mijn redders, kon ik niet meer praten, zelfs geen simpel woord meer, 'Gill' bijvoorbeeld. Ngay khi tôi cảm nhận cái chạm đầu tiên từ một thành viên đội cứu hộ, Tôi đã không thể nói được, không thể nói dù chỉ là tên tôi, "Gill". |
Ik mag de computer toch niet aanraken? Tôi không được chạm vào máy tính, nhớ không? |
Ik wil jou ook aanraken. Tao cũng sẽ nựng mày. |
Je mag hem aanraken. Cô có thể chạm vào... |
Dit vermindert waarschijnlijk de blootstelling omdat mensen niet in het kantoor komen en naar elkaar hoesten, gemeenschappelijke objecten aanraken en dingen met hun handen uitwisselen. Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay. |
Niet aanraken. Đừng đụng vào cái đó! |
Ik wil iemand die m'n hand voelt als ik hem aanraak. Và em cần một người có thể cảm nhận được bàn tay em chạm vào. |
Jaren later, toen mijn moeder 27 was, kon ze zich verder ontplooien nadat ze mijn vader had leren kennen en door hem in aanraking kwam met het evangelie. “Nhiều năm về sau, khi mẹ của tôi 27 tuổi, sự học của bà phát triển khi bà gặp cha của tôi và ông đã giới thiệu phúc âm cho bà. |
+ Alles wat ermee* in aanraking komt, zal heilig worden.”’ + Mọi thứ chạm vào các lễ vật ấy đều sẽ nên thánh’”. |
Misschien had ze zich Jacks aanraking wel ingebeeld. Có lẽ cô đã mường tượng ra sự ve vuốt của Jack. |
* Niemand zou dus terecht de onverschilligheid van deze mannen kunnen rechtvaardigen door te zeggen: ’Ze meden de gewonde man omdat hij dood leek en het aanraken van een dood lichaam hen tijdelijk ongeschikt zou maken om dienst te verrichten in de tempel’ (Leviticus 21:1; Numeri 19:11, 16). * Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanraken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.