aanleveren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aanleveren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanleveren trong Tiếng Hà Lan.
Từ aanleveren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giao, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aanleveren
giao(to deliver) |
chuyển(to deliver) |
Xem thêm ví dụ
Het kan je aan nuttige informatie helpen en tijd besparen, maar het kan ook verkeerde informatie aanleveren, gigantisch veel tijd opslokken en zelfs je morele normen aantasten. Dù Internet có thể cung cấp thông tin có ích, tiết kiệm thì giờ và là công cụ hữu dụng cho chúng ta, nhưng nó cũng có thể đưa ra thông tin sai, lấy mất nhiều thời gian và gây ảnh hưởng tai hại về mặt đạo đức. |
Om van kernwapens af te komen en de aanlevering van benodigde materialen te stoppen, kan volgens sommige experts wel 30 jaar duren. Để loại bỏ vũ khí hạt nhân và chấm dứt nguồn cung những nguyên liệu cần thiết để sản xuất chúng, vài chuyên gia bảo tôi rằng cần 30 năm. |
Dit is absoluut cruciaal en virtualiteit is schitterend in de aanlevering ervan. Điều này cực kỳ cần thiết và thế giới ảo thành công lớn trong việc đem lại điều này. |
Je kunt een spreadsheet voor aanlevering aan YouTube maken met elke spreadsheetapplicatie die de tekstcodering UTF-8 ondersteunt. Bạn có thể tạo bảng tính phân phối trên YouTube bằng bất kỳ ứng dụng bảng tính nào hỗ trợ mã hóa văn bản UTF-8. |
Deze voorbeeldbestanden volgen het Audio Album-profiel en kunnen worden gebruikt voor het aanleveren van afzonderlijke releases. Những tệp mẫu này theo hồ sơ Album âm thanh và phải được dùng để phân phối trên cơ sở mỗi bản phát hành. |
De sensorbrowser geeft een lijst weer met de verbonden hosts en de sensoren die deze aanleveren. U kunt sensoren verslepen naar een werkblad of naar de paneelapplet. Er verschijnt dan een display die de waarden die door deze sensor worden geleverd toont. Sommige sensordisplays tonen waarden van meerdere sensoren. Versleep eenvoudigweg andere sensoren naar het display om meer sensoren toe te voegen Bộ duyệt nhạy liệt kê các máy đã kết nối, và những bộ nhạy bị chúng cung cấp. Hãy nhắp vào và kéo bộ nhạy vào vùng thả trên bảng làm việc, hoặc vào tiểu dụng này trên bảng điều khiển KDE. Một bộ trình bày sẽ xuất hiện mà hiển thị các giá trị bị bộ nhạy đó cung cấp. Một số bộ trình bày nhạy có thể hiển thị giá trị của nhiều bộ nhạy khác nhau. Đơn giản kéo bộ nhạy thêm vào bộ trình bày, để thêm bộ nhạy nữa |
Daarnaast kunt u tussendoor aanvullende feeds aanleveren met eventuele nieuwe wijzigingen. Ngoài ra, bạn có thể cung cấp nguồn cấp dữ liệu gia tăng có chứa tất cả các thay đổi xảy ra trong quá trình cập nhật nguồn cấp dữ liệu đầy đủ. |
Mogelijk zie je dat er geluidsopnameaandelen worden gemaakt bij de aanlevering van nieuwe referenties, maar referenties en claims blijven gekoppeld aan het geluidsopname-item. Bạn có thể sẽ thấy hệ thống tạo ra Nội dung chia sẻ bản ghi âm trong quá trình phân phối các tệp đối chiếu mới, nhưng các tệp đối chiếu và thông báo xác nhận quyền sở hữu vẫn liên kết với nội dung Bản ghi âm. |
Daarbij verandert je de economie van het aanleveren van berekeningen, of het nu op het web is of ergens anders. Và khi thực hiện điều đó, một người có thể làm thay đổi cả hình thức kinh tế của việc cung cấp các sản phẩm tính toán, dù nó ở trên web hay ở đâu đi nữa. |
Je kunt vier typen muziekitems aanleveren: Bạn có thể phân phối bốn loại nội dung âm nhạc: |
Meer informatie over items aanleveren met spreadsheetsjablonen. Tìm hiểu thêm về cách phân phối nội dung bằng mẫu bảng tính. |
Contentbestanden aanleveren met behulp van de spreadsheet: Để phân phối tệp nội dung bằng bảng tính: |
Uw boek kan worden gereserveerd als u tot maximaal een jaar van tevoren een toekomstige verkoopdatum opgeeft. U moet ook alle overige vereiste instellingen opgeven en bestanden aanleveren. Người dùng sẽ có thể đặt mua trước sách của bạn nếu bạn chỉ định ngày bán trong lương lai trước tối đa một năm và bạn cung cấp tất cả các tệp cũng như các tùy chọn cài đặt cần thiết khác. |
Deze voorbeeldbestanden volgen het Single Resource Release-profiel en kunnen worden gebruikt voor het aanleveren van afzonderlijke tracks. Những tệp mẫu này theo hồ sơ Phát hành tài nguyên đơn lẻ và phải được dùng để phân phối trên cơ sở mỗi bản nhạc. |
Een aanvullende feed is een secundaire gegevensbron waarmee u extra kenmerken kunt aanleveren (zowel vereiste als optionele kenmerken) die mogelijk in uw primaire feed ontbreken. Nguồn cấp dữ liệu bổ sung là nguồn dữ liệu thứ hai dùng để cung cấp các thuộc tính bổ sung, bao gồm cả thuộc tính bắt buộc và tùy chọn, những thuộc tính này có thể bị thiếu trong nguồn cấp dữ liệu chính của bạn. |
Als u in Google Tag Manager de remarketingtag voor het Google Display Netwerk wilt instellen, moet u de Conversie-ID en het Conversielabel aanleveren. Để thiết lập thẻ tiếp thị lại trên Mạng hiển thị của Google trong Trình quản lý thẻ của Google, bạn cần phải cung cấp ID chuyển đổi và Nhãn chuyển đổi. |
De mensen die je bronnen van nieuws en informatie aanleveren. Những người cung cấp cho bạn& lt; br / & gt; nguồn tin tức và thông tin. |
Partners die regelmatig een groot aantal items (meer dan honderd per maand) aanleveren, kunnen hun media- en metadatabestanden overdragen via Secure File Transfer Protocol (sftp) of Aspera in plaats van de Pakket-uploader. Những đối tác thường xuyên cung cấp số lượng lớn nội dung (trên 100 nội dung mỗi tháng) có thể chuyển tệp đa phương tiện và tệp siêu dữ liệu của mình bằng Giao thức truyền tệp bảo mật (SFTP) hoặc Aspera thay vì Trình tải gói lên. |
Als je art-tracks wilt maken voor je opnamen, moet je de mediabestanden en metadata van de opnamen aanleveren. Để tạo Bản nhạc nghệ thuật cho bản ghi âm của bạn, bạn cần phân phối tệp phương tiện và siêu dữ liệu cho bản ghi âm. |
Als je waarden wilt updaten, moet je een nieuwe versie van de metadata aanleveren. Để cập nhật bất kỳ giá trị nào, hãy cung cấp phiên bản siêu dữ liệu mới. |
Het kan zijn dat u ook een kopie van uw identiteitsbewijs of een bewijs van adres moet aanleveren. Có thể bạn cũng cần phải cung cấp hình ảnh giấy tờ tùy thân hoặc giấy tờ chứng minh địa chỉ. |
Aspera is veel sneller dan sftp en is de betere keuze voor het aanleveren van grote mediabestanden. Aspera nhanh hơn nhiều so với SFTP, vì vậy, bạn nên chọn Aspera để cung cấp các tệp đa phương tiện lớn. |
Een dealer kan vanuit een geverifieerd Google Mijn Bedrijf-account verkeersstatistieken bekijken, insights over klanten verzamelen en actuele informatie over het bedrijf aanleveren. Từ tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi đã được xác minh, đại lý có thể xem xét các chỉ số về lưu lượng truy cập, thu thập thông tin chi tiết về khách hàng, thu hút khách hàng và cung cấp thông tin hiện tại về doanh nghiệp. |
Als je toch gecomprimeerde audio moet aanleveren, gebruik je deze specificaties: Nếu bạn phải phân phối âm thanh nén, hãy sử dụng các thông số kỹ thuật sau: |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanleveren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.