aandringen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aandringen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aandringen trong Tiếng Hà Lan.
Từ aandringen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là siết chặt, nắm chặt, ép, ấn, bóp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aandringen
siết chặt(press) |
nắm chặt(squeeze) |
ép(squash) |
ấn(press) |
bóp(press) |
Xem thêm ví dụ
3 Maar hij bleef zo aandringen dat ze met hem meegingen naar zijn huis. 3 Nhưng ông nài nỉ quá nên họ theo ông về nhà. |
Deze voorbeelden illustreren heel goed wat Jezus onderwees, namelijk dat „vrijpostig aandringen” juist is, zelfs essentieel, als we Jehovah zoeken. — Lukas 11:5-13. Những trường hợp này cho thấy rõ điểm mà Chúa Giê-su dạy, ấy là “làm rộn [“mặt dày mày dạn”, Nguyễn Thế Thuấn]” là thích hợp, thậm chí thiết yếu, khi tìm kiếm Đức Giê-hô-va.—Lu-ca 11:5-13. |
Ik wilde ook gedoopt worden, en ik bleef aandringen totdat Moeder een oudere Getuige vroeg er met mij over te praten. Tôi cũng muốn làm báp têm nữa, và tôi cứ đòi như thế cho đến khi mẹ nhờ một anh Nhân-chứng lớn tuổi đến nói chuyện với tôi. |
In deze periode leerde hij ook Salvador Luria en Rita Levi-Montalcini kennen, op wiens aandringen hij later naar de Verenigde Staten zou komen. Trong những năm này, ông đã gặp Salvador Luria và Rita Levi-Montalcini, những người bạn đã khuyến khích ông sang Hoa Kỳ sau này. |
(2) Toen Eva en vervolgens Adam op aandringen van Satan zelf gingen beslissen wat goed en wat kwaad was, namen zij prompt iets wat hun niet toebehoorde. 2) Khi Ê-va và sau đó A-đam hành động theo lời xúi giục của Sa-tan để tự quyết định lấy điều thiện và điều ác, điều trước tiên họ làm là chiếm đoạt một vật không thuộc về họ. |
17 Over de levensduur van onvolmaakte mensen zegt de psalmist: „De dagen van onze jaren zijn op zichzelf genomen zeventig jaren, en indien wegens bijzondere kracht, tachtig jaren; toch is dat waarop ze aandringen moeite en schadelijke dingen; want het zal stellig snel voorbijgaan, en wij vliegen heen” (Psalm 90:10). 17 Luận về tuổi thọ của con người bất toàn, người viết Thi-thiên nói tiếp: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”. |
Ze bleven aandringen en zeiden dat ik zwak was als ik niet meedeed. Chúng nài nỉ, cho rằng sự không sẵn lòng tham gia là một dấu hiệu của sự yếu đuối. |
De apocriefe Handelingen van Paulus en Handelingen van Petrus leggen de nadruk op totale onthouding van geslachtsgemeenschap en beschrijven de apostelen zelfs als zouden ze er bij vrouwen op aandringen zich van hun man te laten scheiden. Ngụy thư Công vụ của Phao-lô và Công vụ của Phi-e-rơ nhấn mạnh việc hoàn toàn kiêng cử quan hệ tình dục và ngay cả mô tả các sứ đồ cố thuyết phục phụ nữ ly thân với chồng mình. |
Hij gaf realistisch toe: „De dagen van onze jaren zijn op zichzelf genomen zeventig jaren, en indien wegens bijzondere kracht, tachtig jaren; toch is dat waarop ze aandringen moeite en schadelijke dingen.” Ông đã thực tế nhìn nhận: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm”. |
Daar ontmoette ze op negentienjarige leeftijd Herbert Spencer en nam op aandringen van Eliot deel aan een debat over "de capaciteiten van de vrouw voor abstract denken". Tại đó, vào tuổi 19, bà gặp Herbert Spencer và được Eliot dẫn dắt vào một cuộc tranh luận về "khả năng tư duy trừu tượng của phụ nữ". |
"Ik moet ernaar toe," bleef Kennedy aandringen. Ông ấy vẫn khăng khăng: "Tôi phải đi." |
8 Ik zeg jullie: Als hij niet opstaat om je iets te geven omdat hij je vriend is, dan zal hij opstaan omdat je maar blijft aandringen. 8 Tôi nói với anh em: Dù ông ta không dậy để giúp vì tình bạn, nhưng vì bạn mình cứ đòi dai dẳng+ nên ông ta sẽ dậy lấy cho bạn những thứ người bạn ấy cần dùng. |
Om te begrijpen dat het niet gaat om mensen te onderbreken met grote paginavullende advertenties, of om aandringen op ontmoetingen met mensen. Để hiểu rằng không phải làm đứt quãng bằng những trang quảng cáo lớn, hay muốn được gặp trực tiếp mọi người. |
Duizenden jaren geleden merkte de bijbelpsalmist op: „De dagen van onze jaren zijn op zichzelf genomen zeventig jaren, en indien wegens bijzondere kracht, tachtig jaren; toch is dat waarop ze aandringen moeite en schadelijke dingen; want het zal stellig snel voorbijgaan, en wij vliegen heen” (Psalm 90:10). Hàng ngàn năm về trước, người viết Thi-thiên bình luận: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”. |
Op aandringen van medici in Provo, volgde ze in Londen een halfjarige opleiding voor vroedvrouwen. Giới y khoa chuyên nghiệp ở Provo khuyến khích bà nên tham dự khóa học sáu tháng về kỹ năng nữ hộ sinh ở London. |
Toen ze bleef aandringen, zei Jezus: „Het is niet juist het brood van de kinderen te nemen en het hondjes voor te werpen.” Khi bà nài nỉ, Chúa Giê-su đáp: “Lấy bánh của con cái mà quăng cho chó con là không đúng”. |
De christelijke gemeente zal er bij iedereen die een traditioneel huwelijk aangaat, op aandringen het zo snel mogelijk te laten registreren. Đối với những người kết hôn theo phong tục, hội thánh sẽ khuyên họ đi đăng ký càng sớm càng tốt. |
Enige tijd daarvoor hadden religieuze autoriteiten, op aandringen van paus Martinus V en gedreven door een wraakzuchtige geest, de beenderen van de bijbelvertaler Wycliffe 44 jaar na diens dood opgegraven om het genoegen te smaken ze te kunnen verbranden. Hơn một thế kỷ về trước, vì muốn trả thù mà giáo hoàng Martin đệ ngũ đã hạ lệnh cho nhà chức trách tôn giáo khai quật hài cốt của nhà dịch thuật Kinh-thánh Wycliffe 44 năm sau khi ông tạ thế để được cái sung sướng có thể đem bộ hài cốt ấy đi đốt. |
Op Jona’s aandringen tilden de zeelieden hem op en wierpen hem in zee Theo lời thúc giục của Giô-na, các thủy thủ ném ông xuống biển |
Wat leert de illustratie over de man die bleef aandringen ons over de instelling waarmee we moeten bidden? Minh họa về người đàn ông kiên nhẫn cho thấy chúng ta nên có thái độ nào khi cầu nguyện? |
Drie, aandringende onopgeloste milieu zorgen. Thứ ba, nhấn mạnh những vấn đề môi trường chưa được giải quyết. |
Jezus ontwikkelt dit thema verder als zijn discipelen terugkeren en er bij hem op aandringen dat hij iets moet eten. Giê-su giảng thêm về chủ đề này khi các môn đồ trở về và thúc giục ngài dùng bữa. |
Na enig aandringen deed broeder Salas zijn ogen open en er verscheen een flauwe glimlach op zijn gezicht toen ik zijn hand beetpakte. Với một sự thúc giục nào đó, anh Salas đã mở mắt ra và anh nở một nụ cười mệt mỏi khi tôi nắm tay anh. |
„De dagen van onze jaren zijn . . . zeventig jaren, en indien wegens bijzondere kracht, tachtig jaren; toch is dat waarop ze aandringen moeite en schadelijke dingen, want het moet snel voorbijgaan, en wij vliegen heen.” — Psalm 90:10. “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, Còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; Song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, Vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi” (Thi-thiên 90:10). |
Dat zij moest aandringen, geeft echter te kennen dat Paulus en zijn metgezellen wat bezwaren maakten. Tuy nhiên, sự kiện bà phải cố nài cho thấy rằng Phao-lô và những người bạn đồng hành đã ngỏ lời từ chối. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aandringen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.