aandenken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aandenken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aandenken trong Tiếng Hà Lan.
Từ aandenken trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là đồ lưu niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aandenken
đồ lưu niệmnoun |
Xem thêm ví dụ
Ik mocht er een van hebben als aandenken. Tôi đã được tặng một cái ly để làm kỷ niệm. |
Hij wilde een aandenken, omdat hij toen al wist... dat hij met haar ging trouwen. Ông ấy muốn có một vật lưu niệm, vì ngay từ lúc đó ông ấy đã biết rõ, ngay từ đêm đầu tiên rằng ông ấy sẽ cưới mẹ cô. |
Ik wilde je een aandenken geven. Tôi muốn cô giữ vài kỉ vật. |
Zei je Nazi aandenkingen? Các anh nói là huy hiệu Quốc xã sao? |
Heb je toevallig geen aandenken, een souvenir... als herinnering aan je beginjaren? Anh không có di vật hay là một đồ vật nào Để gợi anh nhớ về cuộc đời trước đó sao? |
Ik trok zelfs een priestergewaad aan en liet een foto maken als aandenken. Thậm chí tôi còn mặc chiếc áo thụng của linh mục để chụp hình làm kỷ niệm nữa. |
Het is een aandenken. Chỉ là 1 món kỉ vật |
Dat aandenken krijgen ze niet mee Đó là một kỷ niệm mà họ sẽ không mang theo |
Snij deze af en stuur ze naar Livia. Als aandenken aan hun liefde. Cắt bỏ vài thứ rồi gửi cho Livia quà lưu niệm cho mối tình tuyệt diệu của chúng. |
Of een aandenken aan mij. Or, vài thứ nhắc em nhớ rằng anh đã làm. |
Het is een aandenken aan de belangrijkste persoon in uw leven. Để nhắc cho mày nhớ về người quan trọng nhất trong cuộc đời mày |
Het zal een mooi aandenken zijn aan de avond. 1 vật lưu niệm đẹp đẽ cho buổi tối này. |
De maan is een aandenken aan dat gewelddadige tijdperk. Mặt Trăng là món quà lưu niệm của thời kỳ đầy sóng gió ấy. |
Hou het als aandenken en geef het aan Sara als alles voorbij is. như một món quà kỷ niệm và đưa lại cho Sara khi mọi việc kết thúc. |
Jij bent niets dan een aandenken aan een gewiste tijdslijn. Ông chỉ là một cỗ vật, đến từ một dòng thời gian bị lãng quên. |
Als aandenken aan de leider van de bouw, staat de herbouwde tempel in de geschiedenis bekend als de tempel van Zerubbabel. Để ghi nhớ người điều khiển công việc xây cất đền thờ, ngôi đền thờ được phục hồi đó được biết trong lịch sử là Đền Thờ của Xô Rô Ba Bên. |
Ik heb een een klein aandenken voor hen. Tôi có... một món quà chia tay cho chúng. |
Ik zal er elke minuut, elke seconde van mijn leven aandenken. Tao sẽ nghĩ về nó mỗi phút, mỗi giây trong cuộc đời tao. |
Seriemoordenaars bewaren een aandenken. Đa số tên giết người hàng loạt đều giữ gì đó của nạn nhân, để làm chiến lợi phẩm. |
Er werd zelfs gezegd dat mensen stukjes van de met teer bedekte balken meenamen als aandenken. Thậm chí, người ta kể có người lấy những mảnh gỗ được phủ hắc ín của con tàu về làm kỷ niệm. |
Een aandenken uit Nepal. Một kỷ niệm nhỏ từ Nepal. |
Hij vraagt straks om een aandenken. Chắc là anh ta đang muốn nhắc cô ấy. |
Het was het enige aandenken aan haar geliefde man. Chiếc nhẫn này là kỷ vật duy nhất về người chồng yêu dấu của bà. |
Barras kreeg een zilveren aandenken. Cuevas đã được tặng một ngọn đuốc bạc. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aandenken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.