aandachtig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aandachtig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aandachtig trong Tiếng Hà Lan.

Từ aandachtig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cẩn thận, chăm chú, chu đáo, thận trọng, chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aandachtig

cẩn thận

(careful)

chăm chú

(attentively)

chu đáo

(nice)

thận trọng

(watchful)

chú ý

(heedful)

Xem thêm ví dụ

Het boek A Parent’s Guide to the Teen Years zegt: ‘Ze lopen ook het risico aandacht te krijgen van oudere jongens die vaak al seksueel actief zijn.’
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Het enige waarin jullie van elkaar verschillen, van persoon tot persoon in dit publiek, is de specifieke 'als' waar je je aandacht op richt.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
dat onze aandacht voortdurend verdeeld is. Terwijl we naar die schermen kijken, kijken we ook naar de wereld om ons heen.
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
Derhalve zijn aardbevingen thans van invloed op meer personen en komen ze onder de aandacht van meer mensen dan ooit tevoren.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
AL TWEEDUIZEND jaar wordt er veel aandacht besteed aan de geboorte van Jezus.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
6 De aandacht wordt gevestigd op de bloedschuld van de naties.
6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến.
We zullen dan dezelfde gevoelens kunnen uiten als de psalmist die schreef: „Waarlijk, God heeft gehoord; hij heeft aandacht geschonken aan de stem van mijn gebed.” — Psalm 10:17; 66:19.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
(b) Hoe wordt er waarschijnlijk „na een overvloed van dagen” aandacht geschonken aan „het leger der hoogte”?
(b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào?
Vervolgens vestigde hij de aandacht op de vogels des hemels en zei: „Ze zaaien niet, noch oogsten ze, noch vergaren ze in voorraadschuren; toch voedt uw hemelse Vader ze.”
Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”.
Een moeder die haar kind terechtwijst, zal haar opmerkingen soms door iets laten voorafgaan om zijn aandacht te trekken.
Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý.
En degenen die het voorrecht hebben zulke gebeden op te zenden, dienen er aandacht aan te schenken dat zij te verstaan zijn, want zij bidden niet alleen ten behoeve van zichzelf maar ook ten behoeve van de hele gemeente.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
Velen van ons laten meteen alles vallen om een sms-je te lezen. Maar dienen we niet meer aandacht aan de boodschappen van de Heer te besteden?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
Door dit alles wordt de aandacht op één feit gevestigd: Jehovah is heilig, en hij verleent niet zijn goedkeuring aan enige soort zonde of verdorvenheid en ziet dat ook niet door de vingers (Habakuk 1:13).
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.
Hoewel deze aannames veel aandacht in de media hebben gekregen, is er op dit moment geen wetenschappelijk bewijs voor een causaal verband tussen het gebruik van draadloze apparaten en het optreden van kanker of andere ziekten.
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
Bij het volk Israël mocht de zorg voor materiële behoeften niet ten koste gaan van de aandacht voor geestelijke activiteiten.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
Kijk aandachtig.
Tất cả các ngươi, hãy xem cho kỷ.
Aangestelde christelijke ouderlingen in deze tijd dienen evenmin te talmen in het nemen van de noodzakelijke stappen als er ernstige zaken onder hun aandacht worden gebracht.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
Na de verkiezingen van 1994 verschoof de aandacht vooral naar het "Contract with America" ("Contract met Amerika") gepropageerd door "Speaker of the House" Newt Gingrich.
Sau cuộc tuyển cử năm 1994, sự quan tâm của công luận chuyển sang sáng kiến Khế ước với nước Mỹ (Contract with America) đang được đẩy mạnh bởi Chủ tịch Hạ viện Newt Gingrich.
Zonder de juiste aandacht wordt het alleen maar erger.
Nếu không chú ý thì chúng có thể sẽ tồi tệ hơn.
Als de ouderlingen merken dat sommigen de neiging hebben zich in hun vrije tijd zo te kleden, zou het passend zijn hun vóór het congres vriendelijk maar krachtig onder de aandacht te brengen dat zulke kleding niet gepast is, vooral niet voor bezoekers van een christelijk congres.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
En wat u kunt zien is, links, als er erg weinig activiteit in dit hersengebied is, besteden mensen weinig aandacht aan haar onschuldige overtuiging en zeiden dat ze veel schuld had aan het ongeluk.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Na de tijdschriften te hebben aangeboden en kort de aandacht op een artikel te hebben gericht, opent hij zonder aarzelen de bijbel en leest een vers voor dat verband houdt met het artikel.
Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài.
Wanneer de hond de aandacht ergens voor heeft, staan de oren rechtop, met gevouwen, zijwaartse of voorwaartse uiteinden.
Khi một làn gió mang mùi hương của con mồi, những con sói đứng tỉnh táo, nhắm mắt, tai và mũi về phía mục tiêu của chúng.
Bedankt voor jullie aandacht.
Cám ơn các bạn đã lắng nghe.
3 De woorden „Schepper” en „Almachtige” vestigen de aandacht op bepaalde aspecten van zijn activiteit.
3 Các chữ “Đấng Tạo-Hóa” và “Đấng Toàn-năng” lưu ý chúng ta tới một vài khía-cạnh của các hoạt-động của Ngài.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aandachtig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.