aanbieding trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aanbieding trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanbieding trong Tiếng Hà Lan.
Từ aanbieding trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đề nghị, gợi ý, sự đề nghị, trả giá, đặt giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aanbieding
đề nghị(proposal) |
gợi ý(suggestion) |
sự đề nghị(proposal) |
trả giá(bid) |
đặt giá(bid) |
Xem thêm ví dụ
Als u zich op een locatie bevindt die registratie van verkopers ondersteunt, kunt u apps in meerdere valuta's aanbieden via de Play Console. Nếu đang ở địa điểm hỗ trợ đăng ký dành cho người bán, bạn có thể cung cấp ứng dụng bằng nhiều loại tiền thông qua Play Console. |
Als in de aanbieding bijvoorbeeld wordt vermeld dat u binnen 30 dagen € 25 moet besteden, moet u binnen 30 dagen voor minstens € 25 aan klikken genereren voordat het tegoed in uw account wordt weergegeven. Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn. |
Laat zien welke vóór 1985 gedrukte boeken beschikbaar zijn voor de aanbieding van januari. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
Hoe vaak ben jij, als ouderling of dienaar in de bediening, op een jonger lid van de gemeente toegestapt om hem voor een lezinkje of een aanbieding op de vergadering te prijzen? Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không? |
Moedig iedereen aan om bij een eerste gesprek of een nabezoek het filmpje te gebruiken in combinatie met de aanbieding voor maart en april. Khuyến khích cử tọa sử dụng video này khi mời nhận ấn phẩm trong tháng 3 và 4 cho lần gặp đầu tiên hoặc thăm lại. |
Geef voorbeelden van positieve schriftuurlijke punten die uit het Kennis-boek gehaald kunnen worden wanneer wij het in de dienst aanbieden. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
Het kan heel plezierig zijn aanbiedingen te doen en te bespreken en te demonstreren hoe je tegenwerpingen kunt ontzenuwen, en het biedt prachtige gelegenheden om onze bekwaamheden te verbeteren. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
Mijn aanbieding weigeren betekent sterven. Từ chối đề nghị của ta cũng chết |
Dit zal ons helpen in ons rotsvaste besluit dat geen enkele prijs die Satan ooit zou kunnen aanbieden, ons zal doen afwijken van loyaliteit aan God. — Psalm 119:14-16. Điều này sẽ giúp chúng ta cương quyết vững vàng rằng Sa-tan không bao giờ có thể mua chuộc được chúng ta khiến để mất sự trung thành của chúng ta đối với Đức Chúa Trời (Thi-thiên 119:14-16). |
Houd de aanbieding kort, zodat zo veel mogelijk mensen bereikt kunnen worden. Khi trình bày ngắn gọn, chúng ta có cơ hội nói chuyện với nhiều người hơn. |
Regelmatig hosten we workshops en hebben we tijdelijke aanbiedingen voor uitgevers. Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
Het initiatief nemen om vrede met anderen te sluiten, heeft de hoogste prioriteit en is zelfs belangrijker dan het nakomen van een religieuze verplichting, zoals het aanbieden van gaven op het tempelaltaar in Jeruzalem, zoals door de Mozaïsche wet werd voorgeschreven. (Ma-thi-ơ 5:23, 24) Chủ động trong việc làm hòa với người khác là ưu tiên hàng đầu—còn quan trọng hơn cả việc thi hành bổn phận về tôn giáo, như dâng của-lễ nơi bàn thờ ở đền Giê-ru-sa-lem theo Luật Pháp Môi-se qui định. |
Laat twee bekwame verkondigers bespreken hoe zij zich op de dienst voorbereiden door de stappen te volgen die in par. 3 van het artikel worden genoemd en laat hen vervolgens hun aanbieding demonstreren. Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày. |
Daarom gaan alle gemeenten over de hele aarde een maand lang Koninkrijksnieuws nr. 38 aanbieden, getiteld Zullen de doden weer leven? Vì thế, các hội thánh trên khắp thế giới sẽ tham gia đợt phân phát tờ Tin Tức Nước Trời số 38 có chủ đề Người chết sẽ được sống lại không?. |
Luister aandachtig naar hun aanbiedingen en naar de wijze waarop zij tegenwerpingen aan de deur aanpakken. Hãy lắng nghe các sự trình bày của họ và cách họ đối đáp trước những lời bắt bẻ của chủ nhà. |
Zou je kunnen aanbieden een invallezing te houden op de theocratische bedieningsschool? Anh có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không? |
Als het verwijderen lukt, wordt de afbeelding vervangen en wordt de aanbieding goedgekeurd. Nếu Google gỡ bỏ được lớp phủ này, hình ảnh sẽ được thay thế và mặt hàng sẽ được phê duyệt lại. |
3 Waarschijnlijk zul je een doeltreffende aanbieding kunnen uitwerken door de volgende basisstappen te volgen: (1) Kies uit een van de tijdschriften een artikel waarvan je denkt dat het de mensen in jouw gemeenschap zal aanspreken. 3 Rất có thể bạn có đủ khả năng để khai triển một cách trình bày hữu hiệu bằng cách theo ba giai đoạn căn bản này: 1) Chọn một bài trong tạp chí mà bạn cảm thấy là sẽ thu hút sự chú ý của những người trong vùng. |
Ideeën voor aanbiedingen kunnen uit het Redeneren-boek, blz. 9-15, worden gehaald. Cuốn Dùng Kinh-thánh để lý luận (Anh ngữ), trang 9-15 cho ý kiến về cách mời nhận sách. |
Met zijn voorkennis van uw kracht heeft Hij u de ware kerk van Jezus Christus laten vinden en u het priesterschap laten aanbieden. Với sự biết trước của Ngài về sức mạnh của các anh em, Ngài đã cho phép các anh em tìm được Giáo Hội chân chính của Chúa Giê Su Ky Tô để được ban cho chức tư tế. |
Paulus redeneerde: „Weet gij niet dat wanneer gij u als slaven aan iemand blijft aanbieden om hem te gehoorzamen, gij slaven van hem zijt omdat gij hem gehoorzaamt, hetzij van de zonde met de dood in het vooruitzicht of van de gehoorzaamheid met rechtvaardigheid in het vooruitzicht?” — Romeinen 6:16. Phao-lô lý luận: “Anh em há chẳng biết rằng nếu anh em đã nộp mình làm tôi-mọi đặng vâng-phục kẻ nào, thì là tôi-mọi của kẻ mình vâng-phục, hoặc của tội-lỗi đến sự chết, hoặc của sự vâng-phục để được nên công-bình hay sao?” (Rô-ma 6:16). |
Wij zijn verheugd om 3332 personen aanwezig te zien, en wat een aangrijpende gebeurtenis dat er 67 nieuwelingen zijn die zich voor de doop aanbieden! Chúng tôi vui mừng thấy 3.332 người đến tham dự và thật rất khích lệ khi thấy 67 người làm báp têm! |
2 Bereid je goed voor: Kies aan de hand van de lopende uitgave van Onze Koninkrijksdienst een aanbieding die volgens jou de meeste mensen in jullie gebied zal aanspreken. 2 Sửa soạn kỹ càng: Hãy dùng tờ Thánh Chức Nước Trời của tháng này và chọn phần trình bày mà bạn cảm thấy sẽ làm phần lớn những người trong khu vực rao giảng chú ý. |
Als u als verkoper bijvoorbeeld twee koppen met uw merknaam en uw officiële site gebruikt, kunt u een derde kop toevoegen met verzendinformatie, informatie over speciale aanbiedingen of een call-to-action die klanten ertoe moet aanzetten om uw product of service te kopen. Ví dụ: nếu là nhà bán lẻ sử dụng hai dòng tiêu đề hiển thị tên thương hiệu và trang web chính thức của mình, bạn có thể thêm dòng tiêu đề thứ ba hiển thị thông tin chi tiết giao hàng, quảng cáo các chương trình ưu đãi đặc biệt hoặc lời gọi hành động cho khách hàng để mua sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn. |
Onze populairste aanbiedingen zijn, onder andere, aangepaste optimalisatie van prestaties, webinars en de 'Learn with Google voor uitgevers'-workshops. Một số hoạt động phổ biến nhất của chúng tôi bao gồm hội thảo Học với Google dành cho nhà xuất bản, phương thức tối ưu hóa hiệu quả hoạt động tùy chỉnh và hội thảo trên web. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanbieding trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.