aanbeveling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanbeveling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanbeveling trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanbeveling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lời khuyên, sự giới thiệu, đề nghị, sự tiến cử, khuyến nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanbeveling

lời khuyên

(recommendation)

sự giới thiệu

(recommendation)

đề nghị

sự tiến cử

(recommendation)

khuyến nghị

Xem thêm ví dụ

Analytics geeft standaard drie aanbevelingen weer.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.
11 Het hebben van omgang via het Internet stemt wellicht niet overeen met de aanbeveling in Efeziërs 5:15-17.
11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17.
Er zijn vier nieuwe geweldige cursussen die ik iedere jongvolwassene wil aanbevelen.4
Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4
Het is interessant dat op de flap van de omslag van de in 1971 uitgegeven New American Standard Bible een soortgelijke uitspraak staat: „Wij hebben niet ter raadpleging of als aanbeveling de naam van een geleerde gebruikt, omdat wij van mening zijn dat Gods Woord op zichzelf beoordeeld dient te worden.”
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
Je kunt gelikete video's verwijderen en afspeellijsten bewerken of verwijderen om je aanbevelingen en zoekresultaten te beïnvloeden.
Bạn có thể xóa video đã thích và chỉnh sửa hoặc xóa danh sách phát để thay đổi nội dung đề xuất và kết quả tìm kiếm của mình.
Die aanbeveling moet ondertekend zijn door bevoegde functionarissen van de kerk.
Giấy giới thiêụ này cần phải được các chức sắc thích hợp của Giáo Hội ký vào.
In 1970 verhuisden we op aanbeveling van het bijkantoor van Jehovah’s Getuigen in Bombay (nu Mumbai) naar Bangalore, een stad die destijds zo’n 1,6 miljoen inwoners had.
Năm 1970, theo lời đề nghị của văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Bombay (nay là Mumbai), chúng tôi dọn đến Bangalore, một thành phố có khoảng 1,6 triệu dân vào lúc đó.
De afzonderlijke lichamen van ouderlingen hebben de ernstige verantwoordelijkheid om aan de hand van de Bijbelse vereisten zorgvuldig te bekijken welke broeders ze kunnen aanbevelen.
Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời.
Welke vragen rijzen er over de kwestie van aanbeveling, en wat had Paulus hierover te zeggen?
Có những câu hỏi nào về sự giới thiệu hay gởi gắm, và Phao-lô đã nói gì về điều này?
Mogelijkheden: gepersonaliseerde aanbevelingen waarmee u meer inkomsten kunt genereren.
Cơ hội — khám phá các đề xuất tùy chỉnh có thể tăng thu nhập của bạn.
U kunt ook benadrukken hoeveel personen een aanbieding aanbevelen, zodat gebruikers kunnen zien welke aanbiedingen populair zijn.
Bạn cũng có thể thể hiện số người đề suất ưu đãi để người dùng xem ưu đãi nào phổ biến.
Maar de broeder zou er verstandig aan doen om voordat hij deze beslissing neemt, overleg te plegen met het lichaam van ouderlingen en aandacht te schenken aan wat zij hem eventueel aanbevelen.
Tuy nhiên, trước khi quyết định, điều khôn ngoan là anh nên hỏi ý kiến của hội đồng trưởng lão và suy xét những gì họ có thể đề nghị.
[Niet toegestaan] Er wordt ten onrechte een partnerschap met of aanbeveling door andere personen, organisaties, producten of services geïmpliceerd
[Không được phép] Ngụ ý sai rằng bạn được liên kết với hoặc chứng thực bởi cá nhân, tổ chức, sản phẩm hoặc dịch vụ khác
Zij baseren hun aanbevelingen op wat in Gods geïnspireerde Woord wordt uiteengezet, en de heilige geest stelt hen in staat te onderscheiden of iemand die voor een aanstelling beschouwd wordt aan de schriftuurlijke vereisten voldoet.
Họ dựa vào Lời được soi dẫn của Đức Chúa Trời mà đề cử, và thánh linh giúp họ nhận biết một anh có hội đủ những đòi hỏi của Kinh Thánh để được bổ nhiệm hay không.
Maar toch, zelfs in deze tijd van Google en TripAdvisor en Amazon aanbevelingen, zijn het nog steeds de experts waar we het meest op vertrouwen -- vooral als de belangen erg groot zijn en de beslissing er echt toe doet.
Nhưng vẫn vậy, thậm chí ở thời kì của Google và TripAdvisor và Amazon Recommends, các chuyên gia vẫn là đối tượng mà chúng ta dựa vào nhiều nhất -- đặc biệt khi mức độ liều lĩnh cao và quyết định thực sự quan trọng.
Als een creator via de daarvoor bestemde meldingstools aan YouTube heeft laten weten dat een video een betaalde productplaatsing of aanbeveling bevat, verwijderen we de betreffende video uit de YouTube Kids-app.
Chúng tôi sẽ xóa video khỏi ứng dụng YouTube Kids trong trường hợp người sáng tạo đã thông báo cho chúng tôi về vị trí sản phẩm phải trả phí hoặc chứng thực trong video của họ thông qua công cụ thông báo vị trí sản phẩm phải trả phí và chứng thực của YouTube.
Uiteraard is het de verantwoording van de bisschop of ringpresident iemands aanbeveling in te nemen als de houder van de aanbeveling te eniger tijd de tempelgang onwaardig wordt.
Dĩ nhiên, nếu bất cứ lúc nào người nắm giữ giấy giới thiệu trở nên không xứng đáng với việc đi đền thờ, thì lúc bấy giờ, đó sẽ là trách nhiệm của vị giám trợ hay chủ tịch giáo khu thu hồi lại giấy giới thiệu đi đền thờ của cá nhân đó.
Als er geen aangepaste parameters zijn gevonden, wordt het volgende bericht weergegeven: 'We hebben geen aangepaste parameters gevonden', samen met de aanbeveling om de implementatiehandleiding voor remarketingtags te bekijken.
Nếu không tìm thấy thông số tùy chỉnh nào thì bạn sẽ thấy thông báo sau: "Chúng tôi không phát hiện thông số tùy chỉnh", cùng với hành động được đề xuất để xem lại hướng dẫn triển khai thẻ tiếp thị lại.
Het Wachttorengenootschap doet geen aanbevelingen en neemt geen beslissingen voor personen ten aanzien van medische en diagnostische praktijken.
Hội Tháp Canh không đề nghị hoặc quyết định cho cá nhân nào về những cách chữa bệnh hoặc chẩn bệnh.
'Reisonderzoek' gebruikt je opgeslagen en onlangs gezochte vluchten, hotels en aanbevelingen, zodat je aankomende reizen makkelijker kunt plannen.
Tùy chọn tìm kiếm thông tin du lịch sử dụng thông tin về chuyến bay, khách sạn và Điểm tham quan bạn đã tìm kiếm gần đây và lưu lại để giúp bạn lên kế hoạch cho các chuyến đi sắp tới của mình.
In Mogelijkheden ziet u kaarten met aangepaste aanbevelingen op basis van uw huidige Merchant Center-productgegevens en Shopping-campagnes in Google Ads.
Phần Cơ hội hiển thị các thẻ có các nội dung đề xuất tùy chỉnh dựa trên dữ liệu sản phẩm hiện tại của bạn trong Merchant Center và Chiến dịch mua sắm trong Google Ads.
Toen hij te weten kwam dat ik was teruggekomen, deed hij de aanbeveling mij als kringopziener voor het hele eiland aan te stellen — een voorrecht dat ik vier jaar heb genoten.
Khi biết tôi đã trở lại, anh đề cử tôi làm giám thị vòng quanh cho toàn đảo. Tôi có đặc ân đó được bốn năm.
„De wet van de weloverwogen toestemming is op twee vooronderstellingen gebaseerd: ten eerste dat een patiënt het recht heeft voldoende informatie te ontvangen om een weloverwogen keuze inzake de aanbevolen behandeling te maken; en ten tweede dat de patiënt kan verkiezen de aanbeveling van de arts te aanvaarden of af te wijzen. . . .
“Luật về sự ưng thuận có ý thức dựa trên hai tiên đề: thứ nhất, bệnh nhân có quyền nhận đủ thông tin để đi đến một quyết định có ý thức về cách chữa trị được đề ra; và thứ hai, bệnh nhân có thể chọn chấp nhận hay từ chối đề nghị của bác sĩ...
U kunt openstaande advertentiesuggesties in uw account bekijken op de pagina Aanbevelingen. Hier kunt u ze toepassen, bewerken of afwijzen.
Ban đầu, đề xuất quảng cáo xuất hiện trên trang Đề xuất trong tài khoản của bạn để bạn xem xét và bạn có thể chọn áp dụng, chỉnh sửa hoặc loại bỏ chúng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanbeveling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.