a vorbi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a vorbi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a vorbi trong Tiếng Rumani.
Từ a vorbi trong Tiếng Rumani có nghĩa là nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a vorbi
nóiverb După aceea, nu am vorbit cu ei. Sau đó tôi không nói với họ. |
Xem thêm ví dụ
Poţi învinge teama de a vorbi despre convingerile tale şi de a ţi le apăra Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình |
10 Să ai prezent în minte faptul că această instruire în arta de a vorbi este progresivă. 10 Nên nhớ rằng việc luyện tập tài ăn nói là một việc phải tiến dần dần. |
Trebuie să fiu mai bun în a vorbi despre ce-am păţit acolo. Anh cần cách nói chuyện khá hơn về chuyện xảy ra với anh ở đó. |
Datorită poziţiei sale, aceasta putea fi folosită pentru a vorbi mulţimii. Vị trí của bệ cho phép người ta lên đó để nói với đám đông. |
Cum putem să fim îndurători prin felul de a vorbi? Làm thế nào để thể hiện lòng thương xót trong việc dùng lưỡi? |
Acest lucru o oportunitate de a vorbi. Đây là cơ hội để lên tiếng đấy. |
La urma urmei, este şi „un timp pentru a vorbi“. Nói cho cùng, cũng có “kỳ nói ra”. |
E un moment potrivit pentru a vorbi? Lúc này có tiện nói chuyện không? |
Pentru a vorbi inimii unui copil, noi trebuie să cunoaştem nevoile copilului. Muốn nói với tâm hồn của một đứa trẻ, chúng ta phải biết nhu cầu của một đứa trẻ. |
Cred ca voi incepe prin a vorbi un pic despre ce inseamna autismul mai exact. Tôi nghĩ mình sẽ bắt đầu và nói một chút chính xác thì tự kỷ là gì. |
Cere permisiunea de a vorbi în engleză. Hãy yêu cầu được nói tiếng Anh đi. |
Vreau să încep prin a vorbi puţin despre originile mele. Tôi muốn bắt đầu bằng việc nói một chút về tôi. |
Oamenii au tendinţa de a vorbi la obiect, şi nu în discursuri lungi. Người ta có xu hướng nói chuyện ngắn gọn, chứ không phải là những phát biểu dài dòng. |
Nu pot vorbi despre asta fără a vorbi despre robotică. Không thể nói về việc này mà không nhắc đến rô bốt học. |
Părinţii mei aveau un dar deosebit de a crea ocazii pentru a vorbi despre Regat. Cha mẹ tôi có khiếu tạo cơ hội để nói về Nước Trời. |
Însă modalitatea cea mai eficientă de a vorbi în public este pe ton de conversaţie. Tuy nhiên, cách hữu hiệu nhất để nói trước công chúng là nói với giọng nói chuyện. |
Dan şi-a folosit talentul de a vorbi pentru a preda Evanghelia cu multă convingere. Dan sử dụng tài nói chuyện của mình để giảng dạy phúc âm với lòng tin chắc lớn lao. |
Poţi începe prin a vorbi cu lupii tăi. Chà, anh có thể bắt đầu bằng việc hỏi bầy của mình |
Ştiu că asta pare ciudat, dar aş dori să solicit privilegiul de a vorbi cu dra Bennet. Tôi biết thế này thật khiếm nhã, nhưng tôi có thể nói chuyện với cô Bennet. |
Ce dezvăluie despre acest subiect important şi controversat cercetările referitoare la creierul şi capacitatea noastră de a vorbi? Những khám phá gần đây về bộ óc và khả năng diễn tả tư tưởng của chúng ta có liên hệ gì đến vấn đề trọng yếu này? |
Mulţumesc pentru acest prilej de a vorbi despre ce înseamnă să-L urmăm pe Salvator. Tôi biết ơn có cơ hội này để nói về việc noi theo Đấng Cứu Rỗi. |
În discuţiile de fiecare zi, ordonează-ţi ideile înainte de a vorbi. Trong cuộc trò chuyện hàng ngày, sắp xếp các ý tưởng trước khi nói. |
De regulă, faptul de a vorbi mai tare decât ei nu rezolvă problema. Việc cất cao giọng để nói át tiếng của họ thường sẽ không giải quyết được vấn đề. |
Dacă sunt în deplasare, indiferent de zonă, folosesc Skype pentru a vorbi cu ei. Nếu mà tôi đang đi xa, ở bất kì múi giờ nào, tôi gọi cho chúng qua Skype kể cả khi tôi cách xa hàng dặm. |
Adevăraţii creştini folosesc multe ore pentru a vorbi semenilor lor despre Regatul lui Dumnezeu. Tín đồ thật của đấng Christ dùng nhiều thì giờ để nói với mọi người về Nước Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a vorbi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.