à sang-froid trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à sang-froid trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à sang-froid trong Tiếng pháp.

Từ à sang-froid trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình tĩnh, lạnh nhạt, có máu lạnh, máu lạnh, nhẫn tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à sang-froid

bình tĩnh

(cold-blooded)

lạnh nhạt

(cold-blooded)

có máu lạnh

(cold-blooded)

máu lạnh

(cold-blooded)

nhẫn tâm

(cold-blooded)

Xem thêm ví dụ

Est un psychopathe à sang froid.
... là một tên tâm thần máu lạnh.
Un assassin à sang froid, surnommé l'homme de glace.
Hắn là một tên giết người máu lạnh, mọi người gọi hắn là kẻ máu lạnh.
Pourquoi cet intérêt soudain dans les animaux à sang froid?
Sao đột nhiên cháu quan tâm đến bọn máu lạnh thế?
Les serpents sont des animaux à sang froid ; la température de leur corps varie donc avec celle de l’air.
Rắn là tạo vật có máu lạnh; thân nhiệt của chúng phản ứng tùy theo sự thay đổi của nhiệt độ bên ngoài.
Les amphibiens sont des animaux à sang froid qui ne peuvent pas autoréguler leur température corporelle comme les mammifères.
Động vật lưỡng cư là các loài động vật có xương sống máu lạnh, chúng không thể duy trì thân nhiệt qua các quá trình nội sinh lý.
Le Suédois du Nord est désormais l'une des rares races à sang froid utilisées dans des courses de trot attelées.
Ngựa Bắc Thụy Điển là một trong số ít giống chó máu lạnh được sử dụng trong đua xe ngưa kéo.
Il passe la moitié de sa vie dans le moustique à sang froid et l'autre moitié dans l'humain au sang chaud.
Nó sống nửa cuộc đời bên trong muỗi (máu lạnh) và nửa cuộc đời còn lại bên trong con người (máu nóng).
Le record officiel des chevaux à sang froid en Finlande en 2010 est de 19,9aly fait par l’étalon Viesker, quintuple champion du Kuninkuusravit,,.
Các kỷ lục ngựa máu lạnh coldblood Phần Lan chính thức vào năm 2010 là 19,9 aly, được tổ chức bởi các nhà đua Ngựa Phần Lan vô địch đua ngựa Viesker.
Ils sont en grande majorité responsables de la couleur de la peau et des yeux des animaux à sang froid et sont créés par la crête neurale durant le développement embryonnaire.
Tế bào sắc tố chịu trách nhiệm chính trong việc tạo ra màu của mắt và da các loài động vật máu lạnh, chúng được hình thành ở các mào thần kinh trong quá trình phát triển phôi.
Donc, à cause du sang froid réagiraient-ils aux changements à des changements brusques de température?
Vậy do là máu lạnh nên chúng sẽ phản ứng với sự thay đổi nhiệt độ đúng không?
Le record mondial des courses de trot pour les chevaux à sang froid était détenu par les finlandais depuis des années jusqu'à ce qu'en 2005 le record ait été battu par Järvsöfaks, un trotteur à sang froid suédois (suédois : Svensk Kallblodstravare),.
Các con ngựa máu lạnh coldblood tạo kỷ lục thế giới trong các cuộc đua khai thác được thời gian dài trước Ngựa Phần Lan, cho đến năm 2005 kỷ lục bị phá vỡ bởi con ngựa Järvsöfaks, một con ngựa nước kiệu máu lạnh coldblood Trotter Scandinavi từ Thụy Điển.
Les crocodiles étant ectothermes (animaux à « sang froid »), ils ont des besoins très limités en nourriture (ils peuvent vivre plusieurs mois sans manger) tandis que des animaux de la taille semblable mais endothermes (à « sang chaud ») ont besoin de beaucoup plus de nourriture afin de soutenir leur métabolisme plus rapide.
Các loài cá sấu ngoại nhiệt ("máu lạnh") có ít nhu cầu về thức ăn (chúng có thể sống hàng tháng mà không cần ăn) trong khi các loài nội nhiệt ("máu nóng") với kích thước tương tự thì cần nhiều thức ăn hơn nhằm duy trì quá trình trao đổi chất nhanh hơn.
Tu dois apprendre à garder ton sang-froid.
Cậu phải biết kiềm chế cảm xúc.
Tu as exercé ton sang-froid jusqu'à quel point, au juste?
Ồ, cậu đã luyện tự kiềm chế bao nhiêu thế?
Si vous présentez une entrée en matière efficace, sans vous précipiter, cela vous aidera à gagner en sang-froid pour le reste de votre exposé.
Thong thả trình bày lời nhập đề hữu hiệu có thể giúp bạn có được sự điềm tĩnh cần thiết trong suốt bài giảng.
J'aurais aimé pouvoir dire la même chose à propos d'un tueur de sang froid.
Ước là ta có thể nói điều tương tự với một sát nhân máu lạnh như ngươi.
Juste au cas où ça se passe mal, j'ai besoin de quelques tueurs de sang froid à mes côtés, pas de foutus victime.
Phòng trường hợp có chuyển biển xấu, tôi cần có vài tay giết người máu lạnh ở bên cạnh, chứ không phải đám nạn nhân vô dụng.
Les pauses vous permettent de conserver votre assurance, de mieux contrôler votre souffle et de retrouver votre sang-froid à des moments difficiles du discours.
Các sự tạm ngừng giúp bạn có sự tự tin và điềm đạm, kiểm soát hơi thở tốt hơn, và có cơ hội lấy đủ bình tĩnh ở những chỗ khó khăn trong bài giảng.
Dans votre conversation de tous les jours, veillez à faire preuve d’assurance et de sang-froid.
Hãy tập tỏ ra điềm tĩnh và tập kiểm soát giọng nói trong lúc nói chuyện hàng ngày.
Identifiez les symptômes du manque de sang-froid, et apprenez à les prévenir ou à les maîtriser.
Xác định những biểu hiện cho thấy bạn thiếu bình tĩnh, và học cách ngăn ngừa hoặc kiềm chế.
Vous pouvez acquérir de l’assurance et du sang-froid grâce à des efforts soutenus et en découvrant pourquoi ces qualités vous font défaut.
Bạn có thể đạt được sự tự tin và điềm đạm nhờ hết lòng cố gắng và bằng cách tìm xem tại sao bạn lại thiếu các đức tính này.
Les mammifères sont des créatures à sang chaud, et quand on a froid, on tremble et on grelotte, n'est- ce pas?
Động vật có vú là những sinh vật máu nóng, khi ta lạnh, ta run, đúng vậy.
Les mammifères sont des créatures à sang chaud, et quand on a froid, on tremble et on grelotte, n'est-ce pas ?
Động vật có vú là những sinh vật máu nóng, khi ta lạnh, ta run, đúng vậy.
11 Comment garder votre sang-froid quand une personne à qui vous prêchez se montre impolie ?
11 Làm thế nào bạn có thể kiềm chế cảm xúc nếu bị đối xử thô lỗ trong thánh chức?
Un jour, face à un peuple mécontent, il a perdu son sang-froid et n’a pas sanctifié Dieu.
Ông và anh ông là A-rôn đã chịu đựng dân sự phàn nàn trong nhiều năm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à sang-froid trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.