a saliva trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a saliva trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a saliva trong Tiếng Rumani.
Từ a saliva trong Tiếng Rumani có nghĩa là chảy nhỏ giọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a saliva
chảy nhỏ giọt
|
Xem thêm ví dụ
Practic a salivat peste mine. Hắn tán tỉnh tôi. |
Isus a scuipat salivă pe pământ și a făcut puțin noroi, cu care a uns ochii bărbatului orb. Chúa Giê-su nhổ nước bọt xuống đất, trộn thành bùn và bôi lên mắt anh ta. |
În episodul biblic se arată că, mai întâi, Isus a pus salivă pe ochii omului şi l-a întrebat ce vedea. Lời tường thuật cho biết trước tiên, Chúa Giê-su lấy nước bọt thấm lên mắt ông ấy, rồi hỏi xem ông có thể nhìn thấy gì. |
Şi-a umplut gura de salivă şi a început să mă scuipe. Cậu ta đã nhồi đầy nước bọt vào cái má sóc của mình rồi phun hết ra. |
Mi-a facut saliveze. Làm tôi chảy nước miếng. |
Oricum ar fi stat lucrurile, Isus nu a folosit saliva ca pe o substanţă naturală vindecătoare. Dù thế nào đi nữa, Chúa Giê-su không dùng nước bọt của ngài làm một thứ dược liệu tự nhiên. |
A pus salivă pe muchia cuțitului din excremente și când în final a înghețat bocnă, el a înjunghiat un câine cu el. Ông nhổ một ít nước bọt vào cán con dao bằng phân và cuối cùng nó cũng đông cứng lại, ông xẻ thịt một con chó bằng con dao này. |
Nu a lăsat spermă sau salivă. Không có dấu tinh dịch, không có dấu nước bọt. |
După ce a spus aceste lucruri, a scuipat pe pământ şi a făcut puţin lut cu saliva sa; a pus lutul acesta pe ochii omului şi i-a zis: «Du-te şi spală-te în bazinul Siloam» . . . Nói xong, Ngài nhổ xuống đất, lấy nước miếng trộn thành bùn, và đem xức trên mắt người mù. Đoạn, Ngài phán cùng người rằng: Hãy đi, rửa nơi ao Si-lô-ê.... |
De exemplu, „o fată aproape că s-a înecat cu salivă în timp ce se întindea pe un scaun, avînd ceafa sprijinită de spătarul lui, călcîiele pe podea şi picioarele ţepene“. Thí dụ, “một cô gái bị nước bọt làm gần nghẹt thở khi cô duỗi dài trên một cái ghế, cổ dựa vào lưng ghế, gót chân ở trên sàn còn chân thì cứng đơ”. |
Saliva lor murdară a curs pe faţa Lui, în timp ce lovituri maliţioase Îi slăbeau şi mai mult trupul copleşit de durere. Họ điên cuồng khạc nhổ vào mặt Ngài trong khi những cú đánh độc ác làm suy yếu thêm thể xác đầy bầm dập đau đớn của Ngài. |
Saliva e o altă faţetă a spiritului său de învingător. Coi nước dãi là đẳng cấp thế giới. |
În februarie 2008, Leah și soțul ei așteptau un taxi care să îi ducă în oraș, la cină, când Kobe a venit alergând la ei și salivând. Chuyện xảy ra như thế này, vào tháng 2 năm 2008, Leah và chồng của mình đang đợi taxi để đưa họ ra ngoài ăn tối, thì Kobe chạy nhanh đến với cái mõm đang chảy nước dãi. |
Prima operație chirurgicală a fost pentru reapariția cancerului la glanda salivară în 2006, mă așteptam să ies din spital la timp pentru a mă întoarce la emisiunea mea de revizii de filme 'Ebert și Roper la cinema.' Trong lần mổ đầu tiên do ung thư tuyến nước bọt tái phát năm 2006, Tôi tưởng sẽ được ra viện kịp để quay lại với chương trình phê bình phim của tôi, 'Ebert và Roper ở rạp phim.' |
Ani dupa ce a avut aceste medicamenete, am aflat ca tot ce a facut pentru a- si tine sub control saliva in exces, inclusiv cateva efecte secundare pozitive ce au venit din alte medicamente, ii faceau constipatia mai rea. Những năm sau khi dùng thuốc, tôi đã học được những thứ nó làm để chống lại tình trạng dư nước dãi, kể cả những tác dụng phụ tích cực của những loại thuốc khác, đã làm cho chứng táo bón của nó tệ hơn. |
Ani dupa ce a avut aceste medicamenete, am aflat ca tot ce a facut pentru a-si tine sub control saliva in exces, inclusiv cateva efecte secundare pozitive ce au venit din alte medicamente, ii faceau constipatia mai rea. Những năm sau khi dùng thuốc, tôi đã học được những thứ nó làm để chống lại tình trạng dư nước dãi, kể cả những tác dụng phụ tích cực của những loại thuốc khác, đã làm cho chứng táo bón của nó tệ hơn. |
Mânca din bomboana asta portocalie în care-şi tot băga degetele şi, cum avea multă salivă pe mâini, în palme a început să i se formeze o pastă portocalie. Cậu bé đang ăn kẹo đường màu cam và cứ liên tục nhúng tay vào đó, có quá nhiều nước bọt trên tay nên một lớp bột màu cam đã bắt đầu dính vào lòng bàn tay của cậu bé. |
Mânca din bomboana asta portocalie în care- şi tot băga degetele şi, cum avea multă salivă pe mâini, în palme a început să i se formeze o pastă portocalie. Cậu bé đang ăn kẹo đường màu cam và cứ liên tục nhúng tay vào đó, có quá nhiều nước bọt trên tay nên một lớp bột màu cam đã bắt đầu dính vào lòng bàn tay của cậu bé. |
(Romani 13:10) Am manifesta noi iubire autentică faţă de semeni dacă am avea obiceiul absolut neigienic de a scuipa pe alei, pe trotuare şi în alte locuri o salivă roşie, dezgustătoare? “Tình yêu thương không làm hại người lân cận” (Rô-ma 13:10, Bản Dịch Mới). Chúng ta có bày tỏ tình yêu thương chân thật với người khác nếu nhổ nước bọt màu đỏ không đẹp mắt và mất vệ sinh trên đường, vỉa hè hoặc những nơi khác không? |
Iar asocierea constantă a unui părinte cu aceste aspecte minunate sau cruciale în viața unui copil, are un efect similar, dar mai complicat decât efectul de salivare al câinilor lui Pavlov. Chính vì lúc nào hình ảnh cha mẹ cũng gắn liền với những khía cạnh quan trọng của cuộc đời một đứa con tuy có phần phức tạp hơn, cũng giống như hiệu ứng của bột thịt đối với những chú chó trong thí nghiệm Pavlov. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a saliva trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.