a ceda trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a ceda trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a ceda trong Tiếng Rumani.
Từ a ceda trong Tiếng Rumani có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, nhượng, ngớt, bỏ dở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a ceda
từ bỏ(to give up) |
bỏ(to give up) |
nhượng(to cede) |
ngớt
|
bỏ dở(to give up) |
Xem thêm ví dụ
■ Dacă sunteţi pe punctul de a ceda tentaţiei, amânaţi momentul. ■ Nếu bạn sắp sửa buông xuôi, thì hãy hoãn lại. |
Dar trebuie să depună eforturi şi să manifeste calităţi creştine, una dintre ele fiind dispoziţia de a ceda. Muốn được như thế, vợ chồng phải nỗ lực và thể hiện các đức tính của người tín đồ, một trong những đức tính ấy là chiều nhau và nhường nhịn nhau. |
Tendinţa de a ceda ispitelor, emoţiei, oboselii, bolii fizice sau psihice, ignoranţei, sensibilităţii, traumelor, morţii Dễ bị cám dỗ, cảm xúc, mệt mỏi, bệnh tật về thể chất hoặc tâm thần, thiếu hiểu biết, có khuynh hướng thiên về, chấn thương, chết |
Ce spun Scripturile despre dispoziţia de a ceda, şi de ce este potrivit să acţionăm astfel? Kinh Thánh nói gì về tính nhường nhịn, và tại sao đó là điều hợp lý? |
De asemenea, Diavolul exploatează fără milă slăbiciunea umană de a ceda în faţa dorinţelor cărnii imperfecte. Sa-tan cũng thích lợi dụng nhược điểm của loài người là hay chiều theo những ham muốn xác thịt không chính đáng. |
Ce legătură există între a iubi şi a ceda? Tình yêu thương liên quan thế nào đến việc không khăng khăng giữ quyền của mình? |
Dar uneori, a rămâne ferm e mai bine decât a ceda. Nhưng nhiều khi, cứng rắn vẫn hơn là nhượng bộ. |
Pericolul de a ceda imoralităţii sexuale îi ameninţă astăzi atît pe creştinii tineri cît şi pe cei adulţi. Nguy hiểm buông lung vào thói tình dục vô luân đe dọa tín đồ đấng Christ ngày nay, dù còn trẻ hay đã lớn tuổi. |
Urmezi tu exemplul de integritate al lui Iov, rezistînd tuturor tentaţiilor de a ceda imoralităţii sexuale? Chúng ta có bắt chước được sự trung thành của Gióp bằng cách chống cự lại mọi sự cám dỗ vào con đường tà dâm không? |
Ce trebuie să recunoaştem ca să avem puterea de a ceda? Để thể hiện tinh thần vâng phục, chúng ta phải xét đến điều gì? |
Isus cunoștea tendința oamenilor imperfecți de a ceda slăbiciunilor cărnii. Chúa Giê-su biết rằng người bất toàn có khuynh hướng chiều theo sự yếu đuối của xác thịt. |
Joseph a suferit şi s-a pocăit de încălcarea sa de a ceda în faţa presiunilor altora. Joseph đau khổ và hối cải về sự phạm giới của mình vì đã nhượng bộ trước các áp lực của những người khác. |
9 Ca să avem puterea de a ceda, trebuie să recunoaştem autoritatea teocratică. 9 Một khía cạnh khác của tính nhường nhịn là tinh thần vâng phục. |
Iubirea pentru Iehova şi pentru partener şi dispoziţia de a ceda vor fi de mare ajutor. Lòng yêu mến Đức Giê-hô-va và người hôn phối, cùng với tinh thần chiều theo ý của chồng hoặc vợ, sẽ hữu ích trong khía cạnh này của hôn nhân. |
Cuvântul grecesc din original tradus prin „rezonabilitate“ poate fi redat şi prin „dispoziţie de a ceda“. Từ nguyên thủy tiếng Hy Lạp được dịch là “phải lẽ”, cũng có nghĩa là “nhường nhịn”. |
Adăugaţi a asculta ispita şi a ceda ispitei la lista din jumătatea de jos a tablei. Thêm nghe theo và nhượng bộ cám dỗ vào bản liệt kê ở nửa phía dưới của tấm bảng. |
Amintiți-vă de istorisirea din Exod 18, când Moise era pe punctul de a ceda din cauza extenuării. Bạn có nhớ sự kiệt sức gần kề của Moses trong Exudus 18 không. |
Dar, cu fiecare nou refuz al tău de a ceda, ştiam că nu pot Nhưng mỗi lần cô từ chối nhượng bộ, tôi biết mình không thể |
Nu le dau oamenilor posibilitatea de a ceda fricii şi a fugii din oraş Họ không muốn cho mọi người có cơ hội thấy hoảng sợ và chạy trốn khỏi thành phố. |
„M-am hotărât să mă rog înainte de a ceda tentaţiei. “Tôi quyết tâm cầu nguyện trước khi bị cám dỗ, và điều đó mang lại lợi ích rõ rệt” |
Lunile au trecut, iar slăbiciunile sale, precum tendinţa de a ceda fricii şi îndoielii, s-au mai atenuat. Tuy nhiên, Phi-e-rơ vẫn còn khuyết điểm là dễ nghi ngờ và sợ hãi. Nhưng suốt nhiều tháng qua, chắc hẳn ông đã phần nào khắc phục được chúng. |
Înainte de a ceda. Trước khi anh ấy tan biến. |
Aşa cum este folosit în Biblie, cuvântul „rezonabilitate“ înseamnă literalmente „a ceda“. Như được dùng trong Kinh Thánh, từ “phải lẽ” có nghĩa đen là “nhân nhượng”. |
Gravarea în sufletele noastre a acestui principiu ne va ajuta să rezistăm ispitei de a ceda vreunei influenţe rele. Việc khắc sâu vào lòng mình nguyên tắc này sẽ giúp chúng ta chống lại sự cám dỗ để đầu hàng bất cứ ảnh hưởng xấu xa nào. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a ceda trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.