à cause trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à cause trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à cause trong Tiếng pháp.
Từ à cause trong Tiếng pháp có các nghĩa là vì, bởi vì, bởi, tại vì, với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à cause
vì(because of) |
bởi vì(because of) |
bởi(because of) |
tại vì(because of) |
với(by) |
Xem thêm ví dụ
C'est à cause de la vie que vous avez eue. Đó là cuộc sống mà cô đã có. |
Mais il est devenu coupable à cause du culte de Baal+, et il est mort. Nhưng vì thờ Ba-anh, nó mắc tội và chết. + |
N’oublieraient- ils pas des instructions importantes à cause de l’imperfection de leur mémoire ? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
3 Et ton peuple ne se tournera jamais contre toi à cause du témoignage de traîtres. 3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội. |
Dans certains pays, beaucoup frôlent la mort à cause de la famine et des guerres. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. |
Parce que, à cause de vous, il sait que je le traque. Bởi vì cám ơn anh đã hỏi, hắn biết tôi sẽ tìm hắn, hắn sẽ cố trốn ra nước ngoài. |
« Ne t’irrite pas à cause des hommes mauvais » (1) Đừng nên bực tức vì kẻ dữ (1) |
À cause de moi, hein? Non. Và với từ chúng ta, ý anh là chính tôi, phải không? |
260 milliards de dollars perdus chaque année à cause des morts dues aux mauvais systèmes sanitaires. 260 tỉ dollars mỗi ngày cho các thiệt hại do vệ sinh kém. |
N'allez pas vous faire une fausse idée à cause des calomnies qu'on colporte. Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe. |
Entre le président et le Premier ministre, c'est déjà assez tendu à cause de la menace alien grandissante. Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh. |
Cela arrive à cause du langage des fusils. Đều là vì ngôn ngữ của súng đạn. |
à cause de la méchanceté de ses habitants. Muông thú chim chóc đều bị quét sạch. |
Si c'est à cause de Silvia, elle ne m'aime plus! Quên chuyện Silvia đi, Cổ không còn yêu tôi nữa. |
Parfois, Loida déprime à cause de son état. Đôi khi Loida buồn nản về tình trạng của mình. |
Je ne veux pas te marier avec moi à cause de cela. Em không muốn anh cưới em vì việc này. |
Tu as déjà déplacé les bases à cause de la boue. Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ. |
Beaucoup de soldats turcs étaient malades à cause de la pluie ininterrompue. Nhiều công việc kinh doanh tiếp tục bị đình trệ vì cơn mưa lịch sử. |
Et si rendre ce que nous devons nous est impossible à cause d’un “ événement imprévu ” ? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
Dans le passé, j’avais vu des amitiés se briser à cause de l’avidité ou de la peur. Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác. |
Leur nombre s'est accru à cause des réfugiés qui arrivent du Burundi et du Congo, par le lac. Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo. |
J'ai arrêté à cause de ça. Đó là lý do tôi bỏ đánh nhau, sếp. |
Beaucoup de gens ‘défaillent de peur et à cause de l’attente des choses venant sur la terre habitée’. Nhiều người “nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”. |
Sais-tu combien j'ai souffert à cause de lui? Anh có biết em đã chịu bao nhiêu đau khổ vì hắn? |
C'est à cause de la dernière fois? Có phải là chuyện chỉnh nhiệt độ hôm qua không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à cause trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à cause
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.