a căţăra trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a căţăra trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a căţăra trong Tiếng Rumani.
Từ a căţăra trong Tiếng Rumani có nghĩa là leo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a căţăra
leoverb Toată copilăria m-am jucat cu frânghii şi m-am căţărat, Bây giờ tôi đã đang chơi với những sợi dây và leo trèo hết thời gian đó, |
Xem thêm ví dụ
Ăsta chiar s-a căţărat până în poala mea. Gã bé nhỏ này thâm chí còn thu thập thông tin từ bụng tớ. |
Cineva: Asta e prima dată când cineva chiar s-a căţărat cu el. - Đây là lần đầu tiên có người leo trèo bằng cái này. |
După ce s-a căţărat doar o treime din drum, simţea că braţele lui ardeau de durere. Sau khi leo lên chỉ được một phần ba quãng đường, thì ông cảm thấy cánh tay của mình đau đớn vô cùng. |
Nu doar să caute avarii, ci semne dacă cineva s-a căţărat din afară. Không chỉ phát hiện hư hỏng, mà còn các dấu hiệu cho thấy có kẻ trèo ra ngoài. |
De ce s-a căţărat acolo ca să fie încolţit? Leo lên trên kia và tự vào chỗ chết. |
Astă-noapte, după ce te-ai culcat, s-a căţărat în aşternutul meu... şi şi-a pus braţele în jurul gâtului meu. Một đêm nọ, khi em đi ngủ, nó bò lên giường anh và vòng tay ôm cổ anh. |
Astfel‚ a fugit înainte pe drum şi s-a căţărat într-un copac‚ ca să-l poată vedea bine pe Isus‚ cînd va trece pe acolo. Vậy, người leo lên cây để thấy cho rõ Giê-su khi ngài đi qua đó. |
Dar de fapt a folosit astea pe suprafeţe netede, două dintre ele, pentru a se căţăra şi a se trage în sus. Nhưng thật ra cô ta dùng những cái này trên các bề mặt phẳng phiu -- hai cái -- để trèo lên, và tự kéo mình lên. |
Viitorul ei depinde de capacitatea de a se căţăra. Tương lai của cô nàng phụ thuộc vào khả năng leo trèo của mình. |
În acest caz, Floki... va construi tot ce este necesar, pentru a ne căţăra pe ziduri. Trong trường hợp đó Floki anh sẽ chịu trách nhiệm kiến thiết mọi việc cần thiết để chúng ta đánh những bức tường thành đó |
Cercetătorii sunt uimiţi de capacitatea acestei creaturi de a se căţăra pe ziduri şi chiar de a merge pe suprafaţa netedă a tavanului fără să cadă. Các nhà khoa học thán phục khả năng bò nhanh qua tường của tạo vật nhỏ bé này, thậm chí bò qua trần nhà phẳng mà không bị rơi. |
Succesul fiicei mele a fost rezultatul efortului ei sârguincios şi a reuşitei de a se căţăra după felul în care m-am căţărat eu. Thành công của con gái tôi là kết quả của nỗ lực chuyên cần của nó và nó đã đi giỏi như thế nào theo cách tôi đi. |
(78) Un membru al Bisericii care a respectat Cuvântul de înţelepciune se roagă şi primeşte puterea de a se căţăra pe o frânghie pe puntea unei nave. (78) Một tín hữu Giáo Hội luôn giữ Lời Thông Sáng đã cầu nguyện và nhận được sức mạnh để leo lên một sợi dây thừng tới boong tàu. |
Nu s-a rănit, dar s-a speriat şi nu s-a mai putut căţăra înapoi. Nó không bị thương gì, nhưng rất hoảng sợ và không thể tự leo lên được. |
Despre cum această fiară se poate urca pe pereţi, ca cei mai buni alpinişti, folosindu-se de cele mai mici imperfecţiuni din suprafeţele aparent plane pentru a se căţăra. Làm sao mà con Quái Vật này có thể bò trên tường, giống như những nhà leo núi giỏi nhất dùng ma sát ít nhất và các lỗ hổng để giữ cho cơ thể của nó áp sát bề mặt đứng. |
Narator: Lynn Verinsky, o căţărătoare profesionistă, care a părut să fie plină de încredere. Lynn Verinsky, nhà leo núi chuyên nghiệp, trông có vẻ tràn trề tự tin. |
Echipa a studiat regulile şi tehnicile de căţărare. Hai người leo núi đã nghiên cứu những luật lệ và kỹ thuật leo núi. |
Annabel Beam, o fată de 10 ani, a căzut într-un plop gol la interior, în care se căţărase cu sora ei. A căzut de la 9 metri, până la bază. Annabel Beam 10 tuổi, đã rơi trong thân cây dương... |
Simt că a candida la preşedinţie e cum te-ai căţăra pe o creastă fără frânghie de siguranţă. Tôi cảm thấy việc tranh cử Tổng thống giống như leo lên một vách đá mà không có dây an toàn. |
Noi voiam să ne căţărăm până în vârful muntelui, dar tata a spus că nu avem voie. Và chúng cháu muốn leo lên tới đỉnh núi, nhưng bố nói chúng cháu không được phép. |
Şi ce s- ar întâmpla dacă s- au căţărat pe dosul acelei frunzei şi a fost ceva vânt sau... am scuturat- o? Và điều gì sẽ xảy ra nếu chúng leo lên mặt dưới của cái lá, và có gió, hay là ta rung cành? |
Şi ce s-ar întâmpla dacă s-au căţărat pe dosul acelei frunzei şi a fost ceva vânt sau... am scuturat-o? Và điều gì sẽ xảy ra nếu chúng leo lên mặt dưới của cái lá, và có gió, hay là ta rung cành? |
Au fost instruiţi de căţărători experimentaţi şi s-au antrenat pentru a deveni familiarizaţi cu mişcările specifice şi cu utilizarea echipamentului. Họ đã nhận được sự hướng dẫn từ những người leo núi đầy kinh nghiệm và đã luyện tập để trở nên quen thuộc với những động tác thích hợp và việc sử dụng những đồ trang bị. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a căţăra trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.